Chọn đáp án đúng: Cho phản ứng: Sn4+ + Cd ⇄ Sn2+ + Cd2+. Thế khử chuẩn φ0Sn4+/Sn2+=0.15V; φ0Cd2+/Cd=−0.40VφSn4+/Sn2+0=0.15V; φCd2+/Cd0=−0.40V. (1) Phản ứng diễn ra theo chiều nghịch ở điều kiện tiêu chuẩn (2) Ký hiệu của pin tương ứng là: (-)Pt|Sn2+,Sn4+∥Cd2+|Cd(+). (3) Sức điện động tiêu chuẩn của pin E0 = 0,25V. (4) Hằng số cân bằng của phản ứng ở 250C là 4 x1018.
Chọn đáp án đúng: Cho phản ứng: Sn4+ + Cd ⇄ Sn2+ + Cd2+. Thế khử chuẩn φ0Sn4+/Sn2+=0.15V; φ0Cd2+/Cd=−0.40VφSn4+/Sn2+0=0.15V; φCd2+/Cd0=−0.40V. (1) Phản ứng diễn ra theo chiều nghịch ở điều kiện tiêu chuẩn (2) Ký hiệu của pin tương ứng là: (-)Pt|Sn2+,Sn4+∥Cd2+|Cd(+). (3) Sức điện động tiêu chuẩn của pin E0 = 0,25V. (4) Hằng số cân bằng của phản ứng ở 250C là 4 x1018.
A. 4
B. 1, 2
C. 2, 4
D. 1, 2, 3
Câu hỏi trong đề: 800+ câu trắc nghiệm Hóa học đại cương có đáp án !!
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp ánChọn đáp án A
Hot: 1000+ Đề thi giữa kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. φ=φ0+0.059lg[MnO−4][H+]8[Mn2+]φ=φ0+0.059lg[MnO4−][H+]8[Mn2+]
B. φ=φ0+0.0595lg[Mn2+][MnO−4][H+]8φ=φ0+0.0595lg[Mn2+][MnO4−][H+]8
C. φ=φ0+0.0595lg[MnO−4][H+]8[Mn2+]φ=φ0+0.0595lg[MnO4−][H+]8[Mn2+]
D. φ=φ0+0.0595lg[MnO−4][H+]8[Mn2+][H2O]4φ=φ0+0.0595lg[MnO4−][H+]8[Mn2+][H2O]4
Lời giải
Câu 2
A. Fe2+ lên Fe3+
B. Fe2+ lên Fe3+ và Sn2+ lên Sn4+
C. Fe2+ lên Fe3+ , Sn2+ lên Sn4+ và Cu lên Cu2+
D. Sn2+ lên Sn4+
Lời giải
Đáp ánChọn đáp án C
Câu 3
A. 1, 2, 6
B. 4, 5, 6
C. 1, 2, 3, 4, 5, 6
D. 1, 2, 3, 5
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. Z = 21, A: 1s22s22p63s23p63d3
B. Z = 25, A: 1s22s22p63s23p64s23d5
C. Z = 24, A: 1s22s22p63s23p64s13d5
D. Z = 22, A: 1s22s22p63s23p64s23d2
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. n = 4, ℓ = 0, mℓ = 0, ms = +1/2 và -1/2
B. n = 3, ℓ = 2, mℓ = –2, ms = +1/2
C. n = 4, ℓ = 0, mℓ = 0, ms = +1/2
D. n = 3, ℓ = 2, mℓ = +2, ms = –1/2
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. chu kì 6, phân nhóm IIIB, phi kim loại.
B. chu kì 6, phân nhóm IIB, kim loại.
C. chu kì 6, phân nhóm IIA, kim loại.
D. chu kì 6, phân nhóm IIIB, kim loại.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.