Chọn phương án đúng: Electron cuối của nguyên tử A có bộ các số lượng tử sau (quy ước electron điền vào các ocbitan theo thứ tự mℓ từ +ℓ đến –ℓ): n = 3, ℓ = 2, mℓ = +1, ms = +½. Xác định số thứ tự trong bảng hệ thống tuần hoàn và công thức electron nguyên tử của A ở trạng thái cơ bản:
A. Z = 21, A: 1s22s22p63s23p63d3
B. Z = 25, A: 1s22s22p63s23p64s23d5
C. Z = 24, A: 1s22s22p63s23p64s13d5
D. Z = 22, A: 1s22s22p63s23p64s23d2
Câu hỏi trong đề: 800+ câu trắc nghiệm Hóa học đại cương có đáp án !!
Quảng cáo
Trả lời:

Hot: Đăng kí gói VIP VietJack thi online kèm đáp án chi tiết không giới hạn toàn bộ website (chỉ từ 199k). Đăng kí ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. φ=φ0+0.059lg[MnO−4][H+]8[Mn2+]φ=φ0+0.059lg[MnO4−][H+]8[Mn2+]
B. φ=φ0+0.0595lg[Mn2+][MnO−4][H+]8φ=φ0+0.0595lg[Mn2+][MnO4−][H+]8
C. φ=φ0+0.0595lg[MnO−4][H+]8[Mn2+]φ=φ0+0.0595lg[MnO4−][H+]8[Mn2+]
D. φ=φ0+0.0595lg[MnO−4][H+]8[Mn2+][H2O]4φ=φ0+0.0595lg[MnO4−][H+]8[Mn2+][H2O]4
Lời giải
Câu 2
A. Fe2+ lên Fe3+
B. Fe2+ lên Fe3+ và Sn2+ lên Sn4+
C. Fe2+ lên Fe3+ , Sn2+ lên Sn4+ và Cu lên Cu2+
D. Sn2+ lên Sn4+
Lời giải
Đáp ánChọn đáp án C
Câu 3
A. 1, 2, 6
B. 4, 5, 6
C. 1, 2, 3, 4, 5, 6
D. 1, 2, 3, 5
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. n = 4, ℓ = 0, mℓ = 0, ms = +1/2 và -1/2
B. n = 3, ℓ = 2, mℓ = –2, ms = +1/2
C. n = 4, ℓ = 0, mℓ = 0, ms = +1/2
D. n = 3, ℓ = 2, mℓ = +2, ms = –1/2
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. NaOCl và khí Cl2
B. NaOH và khí H2
C. NaOCl và khí H2
D. NaOH và khí Cl2
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.