Câu hỏi:
22/06/2025 109Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
To reduce waste, our community has decided to ___ on single-use plastics.
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án đúng: D
Cut down on: cắt giảm
Dịch nghĩa: Để giảm thiểu chất thải, cộng đồng của chúng tôi quyết định cắt giảm việc sử dụng nhựa dùng một lần.
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
We ___ him for many years.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: C
For + khoảng thời gian: trong vòng bao lâu
=> Thì hiện tại hoàn thành: S + have/has + Vp2
Dịch nghĩa: Chúng tôi đã không gặp anh ấy được nhiều năm rồi.
Câu 3:
This shopping mall, which ___ two years ago, attracts a lot of shoppers.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: A
Two years ago => thì quá khứ đơn
=> Dựa vào nghĩa áp dụng cấu trúc câu bị động ở thì quá khứ đơn: S + was/were + Vp2
Dịch nghĩa: Trung tâm thương mại cái mà được xây dựng vào hai năm trước đã thu hút được rất nhiều người mua sắm.
Câu 4:
She practices speaking English daily ___ she wants to improve her pronunciation.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: D
Because: bởi vì
Dịch nghĩa: Cô ấy luyện tập nói tiếng Anh hàng ngày vì cô ấy muốn cải thiện phát âm.
Câu 5:
She bought ___ apple at the market. It looked so fresh and red.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: B
“apple” là danh từ số ít đếm được bắt đầu bằng một nguyên âm và được nhắc tới lần đầu
=> Đi với mạo từ “an”
Câu 6:
They are wondering what ___ for their grandmother on her birthday.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: A
What to V: ...cái gì
Dịch nghĩa: Họ đang băn khoăn không biết nên mua gì tặng bà vào ngày sinh nhật của bà.
Câu 7:
This movie is ___ than the one we watched last week.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: D
Than => so sánh hơn
So sánh hơn với tính từ dài: more + adj
Dịch nghĩa: Bộ phim này thú vị hơn bộ phim chúng ta đã xem tuần trước.
Câu 8:
She suggested ___ a yoga class to improve flexibility and relaxation.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: C
Suggest Ving: gợi ý, đề xuất làm gì
Dịch nghĩa: Cô ấy gợi ý nên tham gia lớp yoga để cải thiện sự dẻo dai và thư giãn.
Câu 9:
The students listened ___ as the teacher was explaining the new science lesson.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: C
Bổ nghĩa cho động từ “listened” cần một trạng từ.
Dịch nghĩa: Các em học sinh chăm chú lắng nghe giáo viên giải thích bài học khoa học mới.
Câu 10:
If you study hard, you ____ get good grades.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: D
Câu điều kiện loại 1 giả định một việc có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai: If + S + V (hiện tại đơn), S + will/can/may... + V
Dịch nghĩa: Nếu bạn học hành chăm chỉ thì bạn sẽ đạt được điểm cao.
Câu 11:
I ____ some of my friends to my birthday party yesterday.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: B
Yesterday => thì quá khứ đơn: S + Vqk
Dịch nghĩa: Tôi mời một số người bạn của tôi tới tiệc sinh nhật vào hôm qua.
Câu 12:
Hà Giang, ____ beauty and history are appealing, is a must-go in my tour list.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: A
Dùng đại từ sở hữu “whose” để chỉ sự sở hữu của danh từ trước nó.
Dịch nghĩa: Hà Giang, nơi có vẻ đẹp và lịch sử hấp dẫn, là điểm đến không thể bỏ qua trong danh sách du lịch của tôi.
Câu 13:
This restaurant is ____ for its excellent dishes and service.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: D
Be famous for: nổi tiếng vì điều gì
Dịch nghĩa: Nhà hàng này nổi tiếng với các món ăn và dịch vụ tuyệt vời.
Câu 14:
She is very fond ____ reading novels and visiting the library.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: B
Be fond of: thích làm gì
Dịch nghĩa: Cô ấy thích đọc tiểu thuyết và tới thư viện
Câu 15:
It was a truly ____ experience to visit the ancient temple.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: B
Trước danh từ “experience” cần một tính từ.
Dịch nghĩa: Thật sự là một trải nghiệm đáng nhớ khi được ghé thăm ngôi đền cổ này.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Đáp án đúng: B
Cấu trúc: “be essential + to V” (Rất cần thiết để làm gì)
Dịch nghĩa: Bảo vệ môi trường là điều thiết yếu để giữ cho hành tinh của chúng ta sạch sẽ và khỏe mạnh.
Lời giải
Đáp án đúng: C
Thông tin: “When I was at school, I had to learn how to have a well-balanced life in order to reduce stress and anxiety. Below are some of the typical things I did.”
Dịch nghĩa: Khi còn đi học, tôi phải học cách cân bằng cuộc sống để giảm căng thẳng và lo lắng. Dưới đây là một số điều điển hình tôi đã làm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Đề thi thử tuyển sinh vào lớp 10 môn tiếng anh năm 2025 - Khánh Hòa
Đề minh hoạ vào lớp 10 môn Anh 2025 - Bà Rịa Vũng Tàu có đáp án
Đề minh hoạ vào lớp 10 môn Anh 2025 - Nghệ An có đáp án
Đề thi minh hoạ vào lớp 10 môn Tiếng Anh năm 2025 TP Hồ Chí Minh có đáp án
Đề thi minh hoạ vào lớp 10 môn Anh - Hải Phòng năm 2025 có đáp án
Đề thi thử tuyển sinh vào lớp 10 môn tiếng anh Lần 1 năm 2025- PGD& ĐT Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Đề thi thử tuyển sinh vào lớp 10 môn tiếng anh năm 2025 - THCS Thái Thịnh (Hà Nội)
Đề minh hoạ vào lớp 10 môn Anh 2025 - Quảng Nam có đáp án