Choose the letter A, B, C, or D to complete each of the following questions.
I am looking for a book _______ tells about traditional festival of Asian people.
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án đúng: B
“Which” trong mệnh đề quan hệ thay thế cho đồ vật “a book” đứng trước.
Dịch nghĩa: Tớ đang tìm một cuốn sách cuốn mà kể về lễ hội truyền thống của người Châu Á.
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
The city council is working on a new plan to improve the local _______ system.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: A
Cụm từ “transport system”: hệ thống giao thông.
Dịch nghĩa: Hội đồng thành phố đang xây dựng một kế hoạch mới nhằm cải thiện hệ thống giao thông địa phương.
Câu 3:
A fire-fighter was injured severely while he ________ to put out a fire.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: A
Hành động đang xảy ra (was/ were + V-ing) thì hành động khác xen vào trong quá khứ (V-ed).
Dịch nghĩa: Một lính cứu hỏa đã bị thương nặng khi đang tham gia dập lửa.
Câu 4:
He decided ________ an English course before going to work in America.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: B
Cấu trúc: decide to + V-inf: quyết định làm gì.
Dịch nghĩa: Anh ấy quyết định học một khóa tiếng Anh trước khi đi làm việc ở Mỹ.
Câu 5:
It was raining heavily, ______ the concert hall was full of people.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: D
Hai mệnh đề trong câu mang nghĩa tương phản but: nhưng.
Dịch nghĩa: Trời mưa rất to, nhưng hội trường hòa nhạc vẫn đông nghịt người.
Câu 6:
Every time Parkas sees a movie made in India, he ______ homesick.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: C
Dấu hiệu “every time” dùng trong thì hiện tại đơn (Vs/es).
Dịch nghĩa: Mỗi lần Parkas xem một bộ phim được sản xuất ở Ấn Độ, anh ấy lại cảm thấy nhớ nhà.
Câu 7:
Your brother passed his driving test last week, ________?
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: C
Câu hỏi láy đuôi với V thường ở thì quá khứ đơn: Mệnh đề khẳng định, didn’t + S?
Dịch nghĩa: Anh trai của bạn đã vượt qua kỳ thi lái xe vào tuần trước, phải không?
Câu 8:
I'm interested in _______ to my grandfather. He always tells me great stories.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: D
Cấu trúc: be + interested in + V-ing: cảm thấy hào hứng/ yêu thích làm gì.
Dịch nghĩa: Tớ thích nói chuyện với ông tớ. Ông luôn kể cho tớ nghe những câu chuyện tuyệt vời.
Câu 9:
Vietnamese Independence Day, which is celebrated annually ________ September 2nd, holds great significance for all Vietnamese people.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: A
Trong câu có ngày + tháng (tháng + ngày) thì dùng giới từ “on”.
Dịch nghĩa: Ngày Quốc Khanh Việt Nam, được tổ chức hàng năm vào ngày 2 tháng 9, có ý nghĩa to lớn đối với toàn thể người dân Việt Nam.
Câu 10:
I _________ my best friend again since I went abroad five years ago.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: C
Dấu hiệu “since + mốc thời gian” dùng thì hiện tại hoàn thành: have/ has + Vpp.
Dịch nghĩa: Tôi chưa gặp lại người bạn thân nhất của mình kể từ khi tôi đi nước ngoài cách đây 5 năm.
Câu 11:
The computer I bought last week was a bit _________ than I expected, but it was very nice.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: A
Cấu trúc so sánh hơn với tính từ/ trạng từ dài: S1 + V + more + Adj/ Adv + than + S2.
Dịch nghĩa: Chiếc máy tính tôi mua tuần trước đắt hơn một chút so với dự kiến của tôi, nhưng nó rất tốt.
Câu 12:
She said she _________ her grandparents the following week
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: D
Trong câu trực tiếp sang gián tiếp, lùi thì của động từ về một thì: will (tương lai đơn) would (quá khứ đơn).
Dịch nghĩa: Cô ấy nói cô ấy sẽ gặp ông bà của cô ấy vào tuần tới.
Câu 13:
I wish I _________ an electric bike. I'm tired of riding to school every day.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: C
Câu ước loại 1 (không có thật ở hiện tại): S + wish (that) + S + V2/ed / (“be” có thể thay thế bằng “were”).
Dịch nghĩa: Tớ ước mình có một chiếc xe đạp điện. Tớ chán phải đạp xe đến trường mỗi ngày rồi.
Câu 14:
If we _________ global warming, more natural disasters will occur.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: B
Câu điều kiện loại 1 (có khả năng xảy ra trong tương lai): S + Vs/ es + O, S + will/ can + V-inf.
Dịch nghĩa: Nếu chúng ta không ngăn chặn hiện tượng nóng lên toàn cầu, nhiều thảm họa thiên nhiên sẽ xảy ra.
Câu 15:
Canada, the USA, and Russia are big countries, but Russia is _________.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: D
So sánh từ ba vật trở lên dùng so sánh nhất: S + be + the + adj-est.
Dịch nghĩa: Canada, Hoa Kỳ và Nga là những nước lớn, nhưng Nga là nước lớn nhất.
Câu 16:
David and Tony are talking on the way home after school.
- David: “Why don't we go swimming?”
- Tony: “_________. It's too hot here.”
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: A
That's a good idea: đó là một ý kiến hay ho.
Dịch nghĩa: David và Tony đang nói chuyện trên đường về nhà sau giờ học.
- David: “Sao chúng ta không đi bơi nhỉ?”
- Tony: “Ý kiến hay đấy. Ở đây nóng quá.”
Câu 17:
The city looks like a _________ jungle with ugly buildings and almost no parks.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: D
Dựa vào nghĩa của câu nói về thành phố chỉ có các tòa nhà cao tầng concrete: bê tông.
Dịch nghĩa: Thành phố trông giống như một khu rừng bê tông với những tòa nhà xấu xí và hầu như không có công viên.
Câu 18:
The local authority tried to _________ private car use but they didn't succeed.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: A
Dựa vào nghĩa của câu nói về việc giảm thiểu xe cá nhân cut down on: cắt giảm.
Dịch nghĩa: Chính quyền địa phương đã cố gắng cắt giảm việc sử dụng xe ô tô cá nhân nhưng không thành công.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Đáp án đúng: D
“Beauty” là danh từ không đếm được không dùng a/ an. Và “beauty” ở đây đang nói đến vẻ đẹp riêng của các kỳ quan dùng mạo từ “the”.
Dịch nghĩa: Thế giới có rất nhiều kỳ quan thiên nhiên tuyệt vời, mỗi kỳ quan đều có vẻ đẹp và sự độc đáo riêng.
Lời giải
Đáp án đúng: C
Thông tin: Dựa vào các thông tin được nhắc đến xuyên suốt trong bài đọc, ví dụ:
- The high cost of living is the first disadvantage.
- House prices are high in the city, …
Dịch nghĩa:
- Chi phí sinh hoạt cao là nhược điểm đầu tiên.
- Giá nhà ở thành phố cao, …
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.