Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions. (Tô phương án A, B, C hoặc D trên phiếu TLTN tương ứng với đáp án đúng để hoàn thành các câu sau).
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions. (Tô phương án A, B, C hoặc D trên phiếu TLTN tương ứng với đáp án đúng để hoàn thành các câu sau).
The student__________won the competition is my brother.
A. whom
B. which
C. who
D. whose
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án đúng: C
Hướng dẫn dịch: Học sinh người mà thắng cuộc thi là anh trai của tôi.
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
He often_________coffee in the morning.
A. drink
B. drinking
C. drank
D. drinks

Đáp án đúng: D
Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn: often
Thì hiện tại đơn: S + V(s/es)
Hướng dẫn dịch: Anh ấy thường uống cà phê vào buổi sáng.
Câu 3:
The teacher gave the students a useful__________on how to improve their essays.
A. lessons
B. notes
C. advice
D. tip

Đáp án đúng: D
- lesson (n) bài học
- note (n) ghi chú
- advice (n) lời khuyên
- tip (n) mẹo
Hướng dẫn dịch: Giáo viên đưa cho học sinh một mẹo hữu ích về việc làm cách nào để cải thiện bài tiểu luận của họ.
Câu 4:
The students________noisily when their teacher came in.
A. were talking
B. talked
C. are talking
D. talk

Đáp án đúng: A
Cấu trúc với “when”: When + S + V(quá khứ đơn), S + V(quá khứ tiếp diễn)
Hướng dẫn dịch: Học sinh đang nói chuyện một cách ồn ào khi giáo viên của họ bước vào.
Câu 5:
My grandfather_________newspaper in the living room now
A. reading
B. reads
C. is reading
D. read

Đáp án đúng: C
Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn: now
Thì hiện tại tiếp diễn: S + am/is/are + Ving
Hướng dẫn dịch: Ông nội của tôi đang đọc báo ở ngoài phòng khách ngay lúc này.
Câu 6:
Teenagers________a diary, now they post everything on Facebook.
A. was used to keeping
B. used to keep
C. used to keeping
D. was used to keep

Đáp án đúng: B
Used to + V: diễn tả thói quen trong quá khứ
Hướng dẫn dịch: Thanh thiếu niên đã từng viết nhật ký, bây giờ họ đăng mọi thứ lên Facebook.
Câu 7:
I suggest________showers to save water.
A. taking
B. to taking
C. to take
D. take

Đáp án đúng: A
Suggest + Ving: đề xuất làm gì
Hướng dẫn dịch: Tôi đề nghị nên tắm để tiết kiệm nước.
Câu 8:
If you______enough, you can focus on your learning better.
A. sleeping
B. sleep
C. slept
D. sleeps

Đáp án đúng: B
Câu điều kiện loại 1: If + S + V(hiện tại đơn), S + will/can/may + V
Hướng dẫn dịch: Nếu bạn ngủ đủ giấc, bạn có thể tập trung học tập tốt hơn.
Câu 9:
We live in_________big house in________middle of the village.
A. a/a
B. a/an
C. a/ the
D. a/ Ø (no article)

Đáp án đúng: C
Cụm từ in the middle of sth: ở giữa cái gì…
Hướng dẫn dịch: Chúng tôi sống trong một ngôi nhà lớn ở giữa làng.
Câu 10:
Mom said that she_________home late that evening.
A. will go
B. would go
C. went
D. go

Đáp án đúng: B
Trong câu tường thuật, ta phải đổi ngôi, lùi thì, đổi trạng từ chỉ thời gian.
Hướng dẫn dịch: Mẹ tôi nói rằng bà sẽ về nhà muộn vào buổi chiều.
Câu 11:
It is important to be___________when you speak to elderly people.
A. respectfully
B. respect
C. respectful
D. respecting

Đáp án đúng: C
Sau to be + adj
Respectful (adj): có lòng kính trọng, tôn trọng
Hướng dẫn dịch: Có lòng kính trọng khi bạn nói chuyện với người lớn tuổi là rất quan trọng.
Câu 12:
Students in my class_______a lot of books and old clothes last month.
A. donates
B. donated
C. donating
D. donate

Đáp án đúng: B
Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn: last month
Thì quá khứ đơn: S + Ved/2
Hướng dẫn dịch: Học sinh ở trong lớp tôi đã quyên góp rất nhiều sách và quần áo cũ vào tháng trước.
Câu 13:
The students should _________ the meaning of new words in a dictionary.
A. point out
B. look up
C. check in
D. look out

Đáp án đúng: B
- point out: chỉ ra
- look up: tra cứu
- check in: làm thủ tục tại sân bay/khách sạn….
- look out: coi chừng, cẩn thận
Hướng dẫn dịch: Học sinh nên tra cứu nghĩa của từ mới trong từ điển.
Câu 14:
We have to finish this project ________ the end of this week.
A. at
B. until
C. on
D. in

Đáp án đúng: A
Cụm từ at the end of: vào cuối…
Hướng dẫn dịch: Chúng tôi phải hoàn thành dự án này vào cuối tuần này.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. was
B. were
C. has been
D. is
Lời giải
Đáp án đúng: A
Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn: ago.
Thể bị động của thì quá khứ đơn: S + was/were + Ved/3
Hướng dẫn dịch: Nhưng cái siêu thị được tiên được mở chỉ năm mươi năm trước đây.
Câu 2
A. You cannot eat or drink on this beach.
B. You must clean the beach before you leave.
C. You are not allowed to use plastic on the beach.
Lời giải
Đáp án đúng: B
Dịch biển báo:
Xin đừng vứt đĩa bẩn, chai nhựa hay giấy trên bãi biển.
Hãy dọn sạch rác của bạn và để trong thùng rác khi bạn rời đi.
Hướng dẫn dịch: Bạn phải dọn sạch bãi biển trước khi bạn rời đi.
Câu 3
A. The history of Sydney
B. Sydney's Opera House
C. An introduction of Sydney
D. Sydney's beaches and harbors
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. It was cold but they not wear jackets.
B. They wore jackets even though it was cold.
C. Though it was cold but they wore jackets.
D. Although it was cold, they didn't wear jackets.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. The novel is so interesting that I can't put it down.
B. The novel is such interesting that I can't put it down.
C. The novel is so interesting as I can't put it down.
D. The novel is so interesting for me to put it down.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. steal
B. think
C. attempt
D. choose
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.