Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
My sister loves playing ______ guitar in her free time.
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án đúng: CGiải thích: Cụm động từ: play + the + nhạc cụ → chơi một loại nhạc cụ cụ thể.Dịch nghĩa: Chị gái tôi thích chơi ghi-ta vào thời gian rảnh.
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
It’s important to have a ______ friend who will always support you in difficult situations without hesitation.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: D
Giải thích: Câu cần một tính từ mô tả "friend" – một người bạn luôn giúp đỡ trong lúc khó khăn. "Reliable" (đáng tin cậy) là lựa chọn phù hợp nhất.
Dịch nghĩa: Quan trọng là phải có một người bạn đáng tin cậy luôn giúp đỡ bạn trong những tình huống khó khăn mà không do dự.
Câu 3:
My mum made ______ for my 16th birthday.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: CGiải thích: Cấu trúc đúng là "a + adj + noun". Dịch nghĩa: Mẹ tôi đã làm một chiếc bánh ngon cho sinh nhật lần thứ 16 của tôi
Câu 4:
He ______ in a small village, but he moved to the city to chase his dream of becoming a chef.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: D
Giải thích: "Grow up" (lớn lên) là cụm động từ chỉ quá trình trưởng thành về tuổi tác.Dịch nghĩa: Anh ấy lớn lên ở một ngôi làng nhỏ, nhưng đã chuyển đến thành phố để theo đuổi ước mơ trở thành đầu bếp.
Câu 5:
My brother fell on the ice while he ______ on the street.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: D
Giải thích: Hành động "fell" (ngã) xảy ra trong khi một hành động khác đang diễn ra → dùng thì quá khứ tiếp diễn.
Dịch nghĩa: Anh trai tôi bị ngã trên băng khi đang trượt trên đường.
Câu 6:
He wishes he ______ how to cook delicious meals like his mother does.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: BGiải thích: "Wish" + S + V (quá khứ đơn) → thể hiện mong muốn trái với hiện tại.Dịch nghĩa: Anh ấy ước mình biết nấu những bữa ăn ngon như mẹ mình.
Câu 7:
If you ______ the house now, you won’t be late for the meeting.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: CGiải thích: Câu điều kiện loại 1: If + S + V (hiện tại đơn), S + will + V.Dịch nghĩa: Nếu bạn rời khỏi nhà bây giờ, bạn sẽ không trễ buổi họp.
Câu 8:
You ______ finish your homework before going to bed.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: CGiải thích: "Should" + Vinf dùng để đưa ra lời khuyên.Dịch nghĩa: Bạn nên hoàn thành bài tập về nhà trước khi đi ngủ.
Câu 9:
Either the manager or his assistants ______ responsible for this mistake.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: B
Giải thích: Với cấu trúc "Either... or...", động từ chia theo chủ ngữ gần nhất → assistants → số nhiều → "are".
Dịch nghĩa: Hoặc là quản lý hoặc các trợ lý của ông ấy chịu trách nhiệm cho lỗi này.
Câu 10:
Making chicken soup is not difficult; it’s just a matter of following the ______.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: AGiải thích: Recipe: là công thức nấu ăn Dịch nghĩa: Nấu súp gà không khó; chỉ là vấn đề làm theo công thức.
Câu 11:
The man driving a(n) ______ car is my father’s boss.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: D
Giải thích: Thứ tự tính từ: Opinion (expensive) – Color (blue) – Origin (Japanese) – Noun (car).Dịch nghĩa: Người đàn ông lái chiếc xe hơi Nhật Bản màu xanh đắt tiền là sếp của bố tôi.
Câu 12:
The people ______ work in this hospital are kind and very professional.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: BGiải thích: "Who" dùng để thay thế cho người làm chủ ngữ.Dịch nghĩa: Những người làm việc ở bệnh viện này rất tử tế và chuyên nghiệp.
Câu 13:
He hasn’t finished reading the book, ______?
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: AGiải thích: Câu hỏi đuôi – câu trước là phủ định → câu hỏi đuôi là khẳng định.Dịch nghĩa: Anh ấy chưa đọc xong cuốn sách, đúng không?
Câu 14:
This laptop is much ______ than the one I bought last year, especially when running any software.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: C
Giải thích: So sánh hơn với tính từ ngắn → thêm “-er”.
Dịch nghĩa: Chiếc laptop này nhanh hơn nhiều so với chiếc tôi mua năm ngoái, đặc biệt là khi chạy phần mềm.
Câu 15:
It is difficult ______ to speak English fluently in some weeks.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: DGiải thích: Sau "It is + adj + to V" → "It is difficult to learn".Dịch nghĩa: Thật khó để nói tiếng Anh trôi chảy chỉ trong vài tuần.
Câu 16:
She decided to ______ advantage of the opportunity to study abroad and improve her English and academic skills.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: A
Giải thích: "Take advantage of" là cụm cố định nghĩa là tận dụng.
Dịch nghĩa: Cô ấy quyết định tận dụng cơ hội du học để cải thiện kỹ năng tiếng Anh và học thuật.
Câu 17:
It was such a hard cake ______ Mary couldn’t eat it.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: CGiải thích: Cấu trúc "such + adj + noun + that": quá...đến nỗi màDịch nghĩa: Chiếc bánh quá cứng đến nỗi Mary không thể ăn được.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Đáp án đúng: A
Cụm “in a fun and ___ way” cần một tính từ bổ nghĩa cho danh từ “way”. Trong số các đáp án:
- active (adj): năng động → phù hợp ngữ pháp và ngữ nghĩa.
- activity (n): hoạt động
- activate (v): kích hoạt
- actively (adv): một cách năng động
Dịch nghĩa: Sunshine English Camp là nơi hoàn hảo cho học sinh... học tiếng Anh theo cách vui vẻ và năng động!
Lời giải
Đáp án đúng: B
Thông tin: “Statistics show that the stress of modern life can sometimes bring young people a lot of troubles....offer help to those to whom being young is definitely too young.”Dịch nghĩa: Một số người trẻ vẫn cần giúp đỡ để vượt qua vấn đề của mình.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.