Câu hỏi:

22/06/2025 382 Lưu

Choose the word or phrase that best fits the gap in each of the following sentences. Write A, B, C or D on your answer sheet.

She gave me _______ orange yesterday.

A. a

B. an

C. the

D. Ø (no article)

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng: B

Hướng dẫn dịch: Cô ấy cho tôi một quả cam ngày hôm qua.

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

She has a meeting _______ Monday, but I’m not sure.

A. at

B. in

C. on

D. by

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng: C

On + ngày trong tuần

Hướng dẫn dịch: Cô ấy có một cuộc họp vào thứ Hai, nhưng tôi không chắc.

Câu 3:

The new film is about a poor little girl _______ can speak several languages.

A. who

B. whose

C. whom

D. which

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng: A

Hướng dẫn dịch: Phim mới thì nói về một cô gái nhỏ nghèo người có thể nói được nhiều thứ tiếng.

Câu 4:

Mai drives _______ than her brother.

A. more carefully

B. as careful

C. carefully

D. careful

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng: A

Câu so sánh hơn với tính từ, trạng từ dài: S1 + V1 + more + adj/adv + than + S2 + V2

Hướng dẫn dịch: Mai lái xe cẩn thận hơn anh trai của cô ấy.

Câu 5:

Mr Brown, a foreign tourist, is talking to the tour guide.

Mr Brown: “Thank you for showing us around the Temple of Literature.”

The tour guide: “_______”

Ông Brown, một khách du lịch nước ngoài, đang nói chuyện với hướng dẫn viên du lịch.
 

A. That’s a good idea

B. Yes, I’d love to

C. Of course

D. You are welcome

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng: D

Hướng dẫn dịch:

Ông Brown: “Cảm ơn bạn vì đã chỉ cho chúng tôi tham quan xung quanh Đền Văn Học.

Hướng dẫn viên: “Không có gì.”

Câu 6:

My grandmother doesn’t know _______ to use the washing machine.

A. whom

B. what

C. how

D. which

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng: C

Hướng dẫn dịch: Bà của tôi không biết làm thế nào để sử dụng máy giặt.

Câu 7:

We missed the bus this morning _______ we got up late.

Chúng tôi đã bỏ lỡ xe buýt sáng nay _______ chúng tôi thức dậy muộn.
 

A. despite

B. although

C. because

D. because of

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng: C

Despite: mặc dù

Although: mặc dù

Because: bởi vì (+ S + V)

Because of: bởi vì ( + N/Ving)

Hướng dẫn dịch: Chúng tôi lỡ chuyến xe buýt sáng nay vì chúng tôi dậy muộn.

Câu 8:

My uncle _______ his living by selling bread on the streets.

Chú tôi _______ cuộc sống của anh ấy bằng cách bán bánh mì trên đường phố.
 

A. does

B. has

C. takes

D. earns

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng: D

Earn living: kiếm tiền

Hướng dẫn dịch: Chú của tôi kiếm tiền bằng cách bán bánh mì trên phố.

Câu 9:

The government is _______ a plan to solve the traffic problem in big cities.

A. carrying out

B. looking up

C. looking after

D. turning off

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng: A

Carry out: tiến hành

Look up: tra cứu

Look after: chăm sóc

Turn off: tắt

Hướng dẫn dịch: Chính phủ thì đã tiến hành một kế hoạch để giải quyết vấn đề giao thông ở những thành phố lớn.

Câu 10:

Extended families with three or four _______ living under one roof still remain in this region.

A. customs

B. generations

C. traditions

D. relatives

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng: B

- custom (n) phong tục

- generation (n) thế hệ

- tradition (n) truyền thống

- relative (n) họ hàng

Hướng dẫn dịch: Gia đình đa thế hệ với ba hoặc bốn thế hệ cùng sống dưới một mái nhà vẫn còn được duy trì ở vùng này.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: jogs

Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn: every

Thì hiện tại đơn: S + V(s/es)

Hướng dẫn dịch: Bố tôi chạy bộ trong công viên mỗi buổi sáng.

Lời giải

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: My sister wishes she had a laptop to study online.

Cấu trúc câu ước ở hiện tại: S + wish(es) + S + Ved/2

Hướng dẫn dịch: Chị gái của tôi ước là cô ấy có một chiếc máy tính xách tay để học trực tuyến.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. The importance of cell phones in communication and education.

B. Cell phones will be used as cameras to capture memories.

C. How to use some electronic devices in communication and education.

D. Cell phones can be used as an excellent recorder.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP