Sai số vị trí điểm khống chế đo vẽ so với điểm khống chế cơ sở gần nhất không vượt quá:
A. 0.1 mm trên bản đồ đối với vùng quang đãng
B. 0.15 mm trên bản đồ đối với vùng quang đãng
C. 0.20 mm trên bản đồ đối với vùng quang đãng
D. 0.25 mm trên bản đồ đối với vùng quang đãng
Quảng cáo
Trả lời:

Hot: Đăng kí gói VIP VietJack thi online kèm đáp án chi tiết không giới hạn toàn bộ website (chỉ từ 199k). Đăng kí ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Câu 2
A. 50-100m
B. 100-200m
C. 200-300m
D. 300-500m
Lời giải
Câu 3
A. 1:100 đến 1:1000
B. 1:100 đến 1:500
C. 1:200 đến 1:500
D. 1:500 đến 1:1000
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. Ba cấp (cấp I: ±1 mm; cấp II: ±2 mm; cấp III: ±5 mm)
B. Ba cấp (cấp I: ±2 mm; cấp II: ±5 mm; cấp III: ±10 mm)
C. Ba cấp (cấp I: ±0.5 mm; cấp II: ±1 mm; cấp III: ±2 mm)
D. Bốn cấp (cấp I: ±1 mm; cấp II: ±2 mm; cấp III: ±5 mm; cấp IV: ±10 mm)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. Cấp I
B. Cấp II
C. Cấp III
D. Ngoài phạm vi độ chính xác các cấp trên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. 25%, 50%, 75% tải trọng bản thân công trình.
B. 50%, 75%, 100% tải trọng bản thân công trình.
C. 25%, 50%, 75%, 100% tải trọng bản thân công trình.
D. 20%, 40%, 60%, 80% tải trọng bản thân công trình.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.