Câu hỏi:

10/03/2020 1,316

Ở người bệnh điếc do alen lặn nằm trên NST thường quy định; bệnh mù màu do gen lặn trên NST X ở vùng không tương đồng quy định. Một cặp vợ chồng bình thường, bên phía vợ có anh trai mắc bệnh mù màu, chị gái mắc bệnh điếc. Bên phía chồng có ông ngoại bị bệnh mù màu, mẹ bị bệnh điếc. Cặp vợ chồng này dự định sinh 2 đứa con, tính theo lý thuyết xác suất để cả 2 đứa con này đều mang alen về 2 bệnh nói trên là bao nhiêu? Biết rằng tất cả các người khác trong gia đình đều bình thường và không có đột biến mới phát sinh

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Xét tính trạng bệnh mù màu

Chồng không bị bệnh có kiểu gen XA Y

Vợ không bị mù màu, con trai bị mù màu nhận Xa từ mẹ nên có P: XA Y   x   XA Xa

Xác suất kiểu gen của vợ là: 1 XA Xa : 1 XXA 

Trường hợp vợ bình thường có kiểu gen XXA  => 100% con bình thường không chưa alen bị bệnh

Trường hợp vợ bình thường và có kiểu gen XXa => 1/2 alen bình thường : 1/2 chứa alen bị bệnh

Xác suất sinh ra 2 con mang alen bị bệnh này là :1/8

Xét tính trạng bệnh điếc

Con trai không bị điếc có mẹ bị bệnh điếc aa nên có kiểu gen Aa

Người vợ không bị điếc có chị gái bị điếc nên xác suất kiểu gen: 1 AA: 2 Aa

 Trường hợp vợ có kiểu gen AA => 1/2 con không chứa alen bị bệnh : 1/2 con có alen bị  bệnh

Trường hợp vợ có kiểu gen Aa => 3/4  con có alen bị bệnh : 1/4  con không chứa alen bị bệnh

Xác suất sinh ra hai con mang alen bị bệnh là :1/3  x 1/2 x 1/22/3  x 3/4  x 3/4  = 11/24

Xác suất chung để sinh ra 2 con mang alen về hai bệnh nói trên là :

11/24 x 1/8 = 11/192 = 0,05729

Đáp án A

Bình luận


Bình luận

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Có A = T và G = X

Vậy theo đề bài, có G – A = 10% tổng số nu của gen

Mà lại có G + A = 50% tổng số nu của gen

ð  Giải ra, có                   A = T = 20% tổng số nu của gen

                                   G = X = 30% tổng số nu của gen

Mà tổng số nu của gen là 3600

ð  A = T = 720

   G = X = 1080

Tổng số liên kết H của gen là : 2A + 3G = 4680

Số liên kết H bị phá vỡ khi gen nhân đôi 4 lần là :

   (1 + 2 + 22 + 23) x 4680 = (24 – 1) x 4680 = 70200

Đáp án B

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

Kỹ thuật chọc dò dịch ối và sinh thiết tua nhau thai đặc biệt hữu ích đối với:

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay