Luật KTQT của WTO quy định về phương thức bảo đảm thực thi quyền SHTT như thế nào?
A. Phải hợp pháp, công bằng và không quá phức tạp và không phải tốn kém một cách không cần thiết. Không được đề ra thời hạn quá dài hoặc gây chậm trễ một cách vô lý. Những người có liên quan phải được phép yêu cầu Tòa án xem xét lại quyết định của cơ quan hành chính hoặc Tòa án cấp dưới.
B. Phải hợp pháp, công bằng và không quá phức tạp và không phải tốn kém một cách không cần thiết. Được đề ra thời hạn dài hơn thời hạn bình thường. Những người có liên quan được phép yêu cầu Tòa án xem xét lại quyết định của cơ quan hành chính hoặc Tòa án cấp dưới.
C. Phải hợp pháp, công bằng và không quá phức tạp và không phải tốn kém một cách không cần thiết. Không được đề ra thời hạn quá dài trừ trường hợp xét thấy cần thiết. Những người có liên quan có thể được phép yêu cầu Tòa án xem xét lại quyết định của cơ quan hành chính về vấn đề này.
D. Phải hợp pháp, công bằng và không quá phức tạp và không phải tốn kém một cách không cần thiết. Được đề ra thời hạn dài cần thiết cho việc xem xét vấn đề. Những người có liên quan được phép yêu cầu Tòa án xem xét lại quyết định của Tòa án cấp dưới.
Quảng cáo
Trả lời:

Chọn đáp án A
Hot: Đăng kí gói VIP VietJack thi online kèm đáp án chi tiết không giới hạn toàn bộ website (chỉ từ 199k). Đăng kí ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. Là sự cung cấp một dịch vụ từ lãnh thổ của một nước này (nước cung cấp dịch vụ) đến lãmh thổ của một nước khác ( nước sử dụng dịch vụ).
B. Là sự cung cấp một dịch vụ trên lãnh thổ của một nước này (nước sử dụng dịch vụ) cho người sử dụng dịch vụ của bất kỳ nào nước khác.
C. Là sự cung cấp một dịch vụ bởi người cung ứng dịch vụ của nước này (nước cung cấp dịch vụ) tại bất kỳ một nước khác (nước sử dụng dịch vụ )
D. Là sự cung cấp một dịch vụ theo một trong bốn phương thức sau: (i) “cung cấp dịch vụ qua biên giới”; (ii) “tiêu dùng dịch vụ ở nước ngoài”; (iii) “hiện diện thương mại” và (iv) “hiện diện của thể nhân”.
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 2
A. Phải đưa ra các biện pháp tối thiểu nhằm bảo vệ bí mật của các thông tin này. Các kết quả thử nghiệm trong quá trình cấp phép dược phẩm hoặc sản phẩm hoá học phục vụ nông nghiệp phải được bảo vệ theo pháp luật quốc gia thành viên WTO.
B. Phải đưa ra các biện pháp phù hợp nhằm bảo vệ bí mật của các thông tin này. Các kết quả thử nghiệm trong quá trình cấp phép dược phẩm hoặc sản phẩm hoá học phục vụ nông nghiệp phải được bảo vệ theo yêu cầu của chủ sở hữu thông tin theo pháp luật quốc gia thành viên WTO.
C. Phải đưa ra các biện pháp phù hợp nhằm bảo vệ bí mật của các thông tin này. Các kết quả thử nghiệm trong quá trình cấp phép dược phẩm hoặc sản phẩm hoá học phục vụ nông nghiệp phải được bảo vệ nhằm ngăn ngừa việc khai thác thương mại bất hợp pháp.
D. Phải đưa ra các biện pháp tối thiểu nhằm bảo vệ bí mật của các thông tin này. Các kết quả thử nghiệm trong quá trình cấp phép dược phẩm hoặc sản phẩm hoá học phục vụ nông nghiệp phải được bảo vệ theo yêu cầu của chủ sở hữu thông tin theo pháp luật quốc gia thành viên WTO.
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 3
A. Cần được bảo hộ các quyền tối thiểu theo pháp luật quốc gia thành viên; chủ sở hữu các nhãn hiệu hàng hóa phải được bảo hộ theo cơ chế đặc biệt; Các nhãn hiệu nổi tiếng ở các nước còn phải được bảo hộ theo các quy chế bổ sung.
B. Cần được bảo hộ các quyền tối thiểu theo pháp luật quốc gia thành viên; chủ sở hữu các nhãn hiệu dịch vụ phải được bảo hộ theo cơ chế đặc biệt; Các nhãn hiệu nổi tiếng ở các nước còn phải được bảo hộ theo các quy chế bổ sung.
C. Cần được bảo hộ trong mức độ cần thiết các quyền tối thiểu; chủ sở hữu các nhãn hiệu dịch vụ phải được bảo hộ như chủ sở hữu các nhãn hiệu hàng hóa; Các nhãn hiệu nổi tiếng ở các nước còn phải được bảo hộ theo các quy chế bổ sung.
D. Cần được bảo hộ trong mức độ cần thiết các quyền tối thiểu; chủ sở hữu các nhãn hiệu dịch vụ phải được bảo hộ theo cơ chế đặc biệt; Các nhãn hiệu hàng hóa nổi tiếng ở các nước phải được bảo hộ theo các quy chế bổ sung.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. Là bất kỳ quy định pháp luật, chính sách, thủ tục hành chính và thực tiễn thương mại nào của nước thành viên làm cản trở hoạt động thương mại dịch vụ quốc tế.
B. Là các hạn chế về số lượng nhà cung cấp dịch vụ dưới các hình thức hạn ngạch số lượng, độc quyền, các nhà cung cấp dịch vụ độc quyền hay các đòi hỏi kiểm định nhu cầu kinh tế cần thiết.
C. Là các hạn chế về tổng trị giá của các giao dịch dịch vụ hay tài sản dưới các hình thức hạn ngạch số lượng hay các đòi hỏi kiểm định nhu cầu kinh tế cần thiết.
D. Là các hạn chế về tổng số các giao dịch dịch vụ hay tổng số lượng đầu ra của dịch vụ thông qua các đơn vị số lượng đã được các định dưới hình thức hạn ngạch hay đòi hỏi kiểm định nhu cầu kinh tế cần thiết.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. Có quyền đàm phán lại các cam kết quốc tế của mình về lĩnh vực dịch vụ tài chính cho phù hợp với tình hình biến động trong lĩnh vực này.
B. Có toàn quyền áp dụng các biện pháp hạn chế cần thiết trong lĩnh vực này để bảo đảm cán cân thanh toán quốc tế hoặc khả năng trả nợ đến hạn của mình.
C. Có toàn quyền không thực hiện các cam kết quốc tế với WTO khi nhận thấy không có lợi cho nền kinh tế của mình trong những trường hợp nhất định.
D. Có toàn quyền áp dụng các biện pháp phòng ngừa để bảo vệ các nhà đầu tư, người gửi tiền và người mua bảo hiểm, để bảo đảm tính thống nhất và ổn định của hệ thống tài chính.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. Nguyên tắc tôn trọng chủ quyền quốc gia; Nguyên tắc không sử dụng vũ lực trong quan hệ kinh tế quốc tế; Nguyên tắc tôn trọng các cam kết quốc tế.
B. Nguyên tắc tôn trọng chủ quyền quốc gia; Nguyên tắc hợp tác trong quan hệ kinh tế quốc tế; Nguyên tắc tôn trọng quyền con người.
C. Nguyên tắc đãi ngộ tối huệ quốc; Nguyên tắc đãi ngộ quốc gia; Nguyên tắc bảo hộ công bằng (balanced protection).
D. Nguyên tắc đãi ngộ tối huệ quốc; Nguyên tắc đãi ngộ quốc gia; Nguyên tắc có đi có lại và cùng có lợi trong quan hệ kinh tế quốc tế.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Không cho phép người chủ sở hữu có thể hạn chế việc ký kết các hợp đồng chuyển giao công nghệ, bản quyền tác giả dạng độc quyền, không có cạnh tranh hoặc không được cản trở việc chuyển giao công nghệ bằng cách đưa vào hợp đồng chuyển giao đối tượng của quyền SHTT một số các điều kiện như vậy.
B. Cho phép người chủ sở hữu có thể hạn chế việc ký kết các hợp đồng chuyển giao công nghệ, bản quyền tác giả dạng độc quyền, không có cạnh tranh nhưng không được cản trở việc chuyển giao công nghệ bằng cách đưa vào hợp đồng chuyển giao đối tượng của quyền SHTT một số các điều kiện như vậy.
C. Không cho phép người chủ sở hữu có thể hạn chế việc ký kết các hợp đồng chuyển giao công nghệ, bản quyền tác giả dạng độc quyền, không có cạnh tranh nhưng không được cản trở việc chuyển giao công nghệ bằng cách đưa vào hợp đồng chuyển giao đối tượng của quyền SHTT một số các điều kiện như vậy.
D. Cho phép người chủ sở hữu có thể hạn chế việc ký kết các hợp đồng chuyển giao công nghệ, bản quyền tác giả dạng độc quyền, không có cạnh tranh hoặc cản trở việc chuyển giao công nghệ bằng cách đưa vào hợp đồng chuyển giao đối tượng của quyền SHTT một số các điều kiện như vậy.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.