Đơn vị nhượng bán 1 TSCĐ hữn hình hình thành do NSNN cấp, nguyên giá 100.000, hao mòn lũy kế 60.000, chi phí nhượng bán là 5.000, số thu về nhượng bán là 25.000 (đều bằng tiền mặt), chênh lệch thu lớn hơn chi từ nhượng bán đơn vị phải nộp nhà nước. Kế toán phản ánh số chênh lệch phải nộp nhà nước:
A. Nợ TK 3378: 20.000/ Có TK 333: 20.000
B. Nợ TK 811: 20.000/ Có TK 333: 20.000
C. Nợ TK 711: 20.000/ Có TK 333: 20.000
D. Nợ TK 131: 20.000/ Có TK 333: 20.000
Câu hỏi trong đề: 100+ câu trắc nghiệm Kế toán công nghệ số có đáp án !!
Quảng cáo
Trả lời:

Chọn đáp án A
Hot: Đăng kí gói VIP VietJack thi online kèm đáp án chi tiết không giới hạn toàn bộ website (chỉ từ 199k). Đăng kí ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. Nợ TK 152 - Nguyên liệu, vật liệu/ Có TK 366- Các khoản nhận trước chưa ghi thu ghi chi
B. Nợ TK 152 - Nguyên liệu, vật liệu/ Có TK 331 – Phải trả người bán; Đồng thời ghi: Nợ TK 3371 – Tạm thu kinh phí hoạt động bằng tiền/ Có TK 366- Các khoản nhận trước chưa ghi thu ghi chi
C. Nợ TK 152 - Nguyên liệu, vật liệu/ Có TK 331 – Phải trả người bán
D. Nợ TK 152 Nguyên liệu, vật liệu/ Có TK 112 – Tiền gửi ngân hàng, kho bạc
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 2
A. Nợ TK 1122: 265.000/ Có TK 3371: 265.000
B. Nợ TK 1122: 264.000/ Có TK 3371: 264.000
C. Nợ TK 1122: 265.000/ Có TK 3371: 265.000; Đồng thời ghi Nợ TK 012: 265.000
D. Nợ TK 1122: 265.000/ Có TK 3371: 265.000; Đồng thời ghi Nợ TK 012: 264.000
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 3
A. Nợ TK 311: 5.000/ Có TK 111: 5.000
B. Nợ TK 312: 5.000/ Có TK 111: 5.000
C. Nợ TK 141: 5.000/ Có TK 111: 5.000
D. Nợ TK 336: 5.000/ Có TK 111: 5.000
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. Bên nợ TK chi phí hoạt động (611)
B. Bên có TK chi phí hoạt động (611)
C. Bên có TK nguyên liệu vật liệu (152)
D. Bên nợ TK nguyên liệu vật liệu (152)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. Nợ TK 611 : 5.000/ Có TK 152: 5.000
B. Nợ TK 611: 5.000/ Có TK 366: 5.000
C. Nợ TK 366: 5.000/ Có TK 511: 5.000
D. Nợ TK 366: 5.000/ Có TK 152: 5.000
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. Nợ TK 366: 200.000/ Có TK 511: 100.000
B. Nợ TK 366: 200.000/ Có TK 514: 100.000
C. Nợ TK 366: 200.000/ Có TK 214: 200.000
D. Nợ TK 614: 200.000/ Có TK 214: 200.000
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Nợ TK 1121: 50.000/ Có TK 714: 50.000
B. Nợ TK 112: 50.000/ Có TK 714: 50.000
C. Nợ TK 1123: 50.000/ Có TK 714: 50.000
D. Nợ TK 1122: 50.000/ Có TK 714: 50.000
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.