Tại ngày 01/01/20X0, công ty P mua 60% cổ phần phổ thông của công ty S. Tại ngày này, các tài sản thuần của S đề được ghi nhận theo giá trị hợp lý, ngoại trừ một TSCĐ có giá trị hợp lý cao hơn giá trị ghi sổ là 10 tỷ đồng. Thuế suất 20%. Bút toán điều chỉnh chênh lệch giá trị hợp lý trên sổ hợp nhất:
A. Nợ TSCĐ 10 tỷ đồng /Có Chênh lệch đánh giá lại tài sản 8 tỷ đồng /Có Thuế thu nhập hoãn lại phải trả 2 tỷ đồng
B. Nợ TSCĐ- 8 tỷ đồng /Nợ Tài sản thuế thu nhập hoãn lại-2 tỷ đồng/Có Chênh lệch đánh giá lại tài sản 10 tỷ đồng
C. Nợ Chênh lệch đánh giá lại tài sản 8 tỷ đồng/Nợ Tài sản thuế thu nhập hoãn lại 2 tỷ đồng /Có TSCĐ 10 tỷ đồng.
D. Nợ Chênh lệch đánh giá lại tài sản 10 tỷ đồng /Có Thuế thu nhập hoãn lại phải trả-2 tỷ đồng /Có TSCĐ- 8 tỷ đồng
Quảng cáo
Trả lời:
Chọn đáp án A
Hot: 1000+ Đề thi giữa kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. Nợ - Chi phí khấu hao: 100 & Có- Hao mòn lũy kế: 100; Nợ- Chi phí thuế hoãn lại: 20 & Có -Phải trả thuế hoãn lại: 20
B. Nợ - Chi phí khấu hao: 80 & Có- Hao mòn lũy kế: 80; Nợ- Phải trả thuế hoãn lại: 20 & Có- Chi phí thuế hoãn lại: 20
C. Nợ - Hao mòn lũy kế: 80 & Có- Chi phí khấu hao: 80; Nợ- Chi phí thuế hoãn lại 16 & Có - Nợ phải trả thuế hoãn lại: 16
D. Nợ - Chi phí khấu hao: 70/Nợ- Thu nhập thuộc NCI:24/NỢ- PHải trả thuế hoãn lại:20/Có- Hao mòn lũy kế: 100/Có-Thu nhập thuế hoãn lại: 14
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 2
A. Nợ- Thặng dư đánh giá lại (OCI): 20 tỷ đồng / Có- NỢ phải trả thuế hoãn lại: 5 tỷ đồng/Có – Dự phòng nợ phải trả (nợ tiềm tàng): 15 tỷ đồng
B. Nợ - Thặng đánh giá lại (OCI): 15tỷ đồng/ Nợ- Tài sản thuế hoãn lại: 5 tỷ đồng/ Có -Dự phòng nợ phải trả (nợ tiềm tàng): 20 tỷ đồng
C. Nợ- Dự phòng nợ phải trả (nợ tiềm tàng): 20 tỷ đồng /Có- Thặng dư đánh giá lại : (OCI): 15 tỷ đồng/Có- Phải trả thuế hoãn lại: 5 tỷ đồng
D. Nợ Dự phòng nợ phải trả (nợ tiềm tàng): 20 tỷ đồng/ Có- THu nhập 20 tỷ đồng & Nợ- Chi phí thuế hoãn lại 5 tỷ đồng/ Có- Tài sản thuế hoãn lại: 5 tỷ đồng
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 3
A. Nợ- Lợi nhuận giữ lại: 52 và Có- Hàng tồn kho: 36 .
B. Nợ -Hàng tồn kho: 36 và Có- Lợi nhuận giữ lại: 52 .
C. Nợ- Lợi nhuận giữ lại: 22,4 và Có- Hàng tồn kho: 44.
D. Nợ - Hàng tồn kho 44 và Có- Lợi nhuận giữ lại: 22,4
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. Nợ - Chi phí khấu hao: 4 ĐVT & Có- TSCĐ (Hao mòn lũy kế): 4 ĐVT
B. Nợ - Chi phí khấu hao: 5 ĐVT & Có- TSCĐ (Hao mòn lũy kế): 5 ĐVT
C. Nợ - TSCĐ (Hao mòn lũy kế): 5 ĐVT & Có- Chi phí khấu hao thuộc cổ đông tập đoàn: 4 ĐVT/ Có- Thu nhập thuộc NCI: 1 ĐVT
D. Nợ - TSCĐ (Hao mòn lũy kế): 4 ĐVT & Có- Chi phí khấu hao: 4 ĐVT
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. Nợ- Tài sản thuế hoãn lại: 0,5 tỷđ
B. Có- Nợ phải trả thuế hoãn lại: 0,5 tỷđ
C. Nợ- Chi phí thuế hoãn lại: 0,5 tỷđ
D. Có- Thu nhập thuế hoãn lại: 0,5 tỷđ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. Nợ chi phí thuộc cổ đông tập đoàn: 40 tỷ/Có Lợi nhuậnchưa phân phối: 40tỷ;
B. Nợ chi phí: 20 tỷ /Nợ- Lợi nhuận chưa phân phối: 20 tỷ đồng/ Có TSCĐVH (hao mòn): 40 tỷ
C. Nợ chi phí thuộc CĐ tập đoàn: 12 tỷ, Nợ- Thu nhập thuộc NCI: 8 tỷ/Nợ- Lợi nhuận chưa phân phối: 12 tỷ/Nợ- NCI: 8tỷ đồng/Có TSCĐVH (hao mòn): 40tỷ;
D. Nợ Lợi nhuận chưa phân phối: 20 tỷ /Có Hao mòn TSCĐ: 20 tỷ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.