Nguyên nhân gây viêm bên trong:
A. Chấn thương.
B. Acid mạnh.
C. Vi khuẩn.
D. Hoại tử mô.
Câu hỏi trong đề: 2200+ câu trắc nghiệm Sinh lý bệnh có đáp án !!
Quảng cáo
Trả lời:
Chọn đáp án D
Hot: 1000+ Đề thi giữa kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. Thời gian dài.
B. Vùng tổn thương xâm nhập lympho, đại thực bào.
C. Tăng sinh mạch máu và mô xơ.
D. Dịch rỉ nhiều làm chèn ép xung quanh.
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 2
A. Co mạch.
B. Dãn mạch.
C. Thay đổi cấu trúc vi tuần hoàn.
D. Bạch cầu thoát mạch.
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 3
A. TNF
B. Histamin
C. Protease
D. H+
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. Thời gian ngắn: vài phút – vài ngày.
B. Dịch tiết nhiều protein huyết tương.
C. Tăng sinh mạch máu và mô xơ.
D. Vùng tổn thương xâm nhập bạch cầu đa nhân trung tính.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. Viêm đặc hiệu là hậu quả của phản ứng miễn dịch.
B. Viêm không đặc hiệu là hậu quả của phản ứng miễn dịch.
C. Viêm đặc hiệu và viêm không đặc hiệu đều là hậu quả của phản ứng miễn dịch.
D. Viêm đặc hiệu và viêm không đặc hiệu đều không phải là hậu quả của phản ứng miễn dịch.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. Rối loạn tuần hoàn, rối loạn chuyển hóa, rối loạn chức năng cơ quan
B. Rối loạn tuần hoàn, tổn thương mô, rối loạn chức năng cơ quan
C. Rối loạn tuần hoàn, rối loạn chuyển hóa, tổn thương mô và tăng sinh tế bào.
D. Rối loạn tuần hoàn, rối loạn chuyển hóa, tổn thương mô và rối loạn chức năng cơ quan.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Sưng
B. Nóng
C. Đỏ
D. Đau
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.