Câu hỏi:

09/07/2025 47 Lưu

Công thức xác định độ lớn của hợp lực \(\vec R = {\vec F_1} + \vec F\). Khi \({\vec F_1}\) và \({\vec F_2}\) có cùng đường tác dưng lực \(\left( {\alpha = {0^0}} \right)\) ?

A. \(R = {F_1}{\;^2} + {F_2}{\;^2}\)
B. \({\rm{R}} = {{\rm{F}}_1} + {{\rm{F}}_2}\)
C. \(R = \left| {F1 - F2} \right|\)
D. \(R = \sqrt {F_1^2 + F_2^2} \)

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Chọn đáp án B.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. \({F_1},{F_2}, \ldots ,{F_n} \equiv {K_1},{K_2}, \ldots ,{K_n}\)
B. \(\overrightarrow {{F_1}} ,\overrightarrow {{F_2}} , \ldots \overrightarrow {{F_n}} \equiv \overrightarrow {{K_1}} ,\overrightarrow {{K_2}} , \ldots ,\overrightarrow {{K_n}} \)
C. \(\left( {\overrightarrow {{F_1}} ,\overrightarrow {{F_2}} , \ldots ,\overrightarrow {{F_n}} } \right) \equiv \left( {\overrightarrow {{K_1}} ,\overrightarrow {{K_2}} , \ldots ,\overrightarrow {{K_n}} } \right)\)
D. \(\left( {\overrightarrow {{F_1}} ,\overrightarrow {{F_2}} , \ldots ,\overrightarrow {{F_n}} } \right) = \left( {\overrightarrow {{K_1}} ,\overrightarrow {{K_2}} , \ldots ,\overrightarrow {{K_n}} } \right)\)

Lời giải

Chọn đáp án C.

Lời giải

Chọn đáp án B.

Câu 3

A. \(\overrightarrow {{F_1}} + \overrightarrow {{F_2}} + \ldots + \overrightarrow {{F_n}} \equiv 0\)
B. \(\left( {{{\vec F}_1},\overrightarrow {{F_2}} , \ldots ,\overrightarrow {{F_n}} } \right) \equiv 0\)
C. \({\vec F_1},\overrightarrow {{F_2}} , \ldots ,\overrightarrow {{F_n}} \equiv 0\)
D. \(\left( {{{\vec F}_1},\overrightarrow {{F_2}} , \ldots ,\overrightarrow {{F_n}} } \right) = 0\)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. \(R = {F_1}{\;^2} + {F_2}{\;^2} + 2{F_1}{F_2}{\rm{cos}}\alpha \)
B. \(R = \sqrt {F_1^2 + F_2^2} \)
C. \(R = \sqrt {F_1^2 + F_2^2 + 2{F_1}{F_2}{\rm{cos}}\alpha } \)
D. \(R = \sqrt {F_1^2 + F_2^2 - 2{F_1}{F_2}{\rm{cos}}\alpha } \)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. Cùng véctơ mômen
B. Cùng độ lớn của ngẫu lực
C. Cùng vuông góc với một mặt phẳng
D. Cùng song song với một mặt phẳng

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. Vuông góc với thanh
B. Tạo với thanh một góc \(\alpha \)
C. Qua 2 điểm chịu lực (dọc theo thanh)
D. Vuông góc với nhau

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP