Điều nào sau đây xác định (các) mức lãi suất thực tế?
I) Cung tiết kiệm của các hộ gia đình và các doanh nghiệp kinh doanh
II) Cầu về quỹ đầu tư
III) Cung ròng của chính phủ và / hoặc cầu về quỹ
A. I
B. II
C. I và II
D. I, II, và III
E. III
Câu hỏi trong đề: 700+ câu trắc nghiệm Đầu tư dự án có đáp án !!
Quảng cáo
Trả lời:
Chọn đáp án D
Giải thích: Giá trị tiết kiệm của các hộ gia đình là nguồn cung cấp vốn chủ yếu; nhu cầu về quỹ đầu tư là một phần của tổng nhu cầu về vốn; vị trí của chính phủ có thể là một trong hai nhà cung cấp ròng hoặc người yêu cầu ngân quỹ ròng. Các yếu tố trên tạo thành tổng cung và cầu về vốn, xác định lãi suất thực tế.
Hot: 1000+ Đề thi cuối kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. 1%.
B. 9%.
C. 20%.
D. 15%.
E. 7%.
Lời giải
Chọn đáp án B
Giải thích: 5% + 4% = 9%.
Câu 2
A. Lạm phát không ảnh hưởng đến lãi suất danh nghĩa.
B. Lãi suất danh nghĩa thực hiện luôn lớn hơn lãi suất thực tế.
C. Chứng chỉ tiền gửi cung cấp một mức lãi suất thực được đảm bảo.
D. Chứng chỉ tiền gửi cung cấp một mức lãi suất danh nghĩa được đảm bảo.
E. Lạm phát không ảnh hưởng đến lãi suất danh nghĩa, lãi suất danh nghĩa thực tế luôn lớn hơn lãi suất thực tế và chứng chỉ tiền gửi cung cấp một mức lãi suất thực tế được đảm bảo
Lời giải
Chọn đáp án D
Giải thích: Tỷ lệ lạm phát kỳ vọng là một yếu tố quyết định lãi suất danh nghĩa. Lãi suất danh nghĩa thực tế sẽ là số âm nếu chênh lệch giữa tỷ lệ lạm phát thực tế và tỷ lệ lạm phát dự đoán vượt quá tỷ lệ thực. Lãi suất danh nghĩa thực tế sẽ nhỏ hơn lãi suất thực nếu lạm phát bất ngờ lớn hơn lãi suất thực. Chứng chỉ tiền gửi có một tỷ lệ thực tế dựa trên một ước tính về lạm phát không được đảm bảo.
Câu 3
A. 15,5%.
B. 10,0%.
C. 3,8%.
D. 4,8%.
E. 15,0%.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. 3,7%.
B. 6,2%.
C. 2,5%.
D. -1,2%.
E. 4,3%.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. Cung về vốn có thể cho vay
B. Cầu về vốn có thể cho vay
C. Lãi suất trái phiếu chính phủ đã phát hành trước đó
D. Tỷ lệ lạm phát kỳ vọng
E. Chi tiêu và đi vay của chính phủ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. 6,91%
B. 8,13%
C. 7,79%
D. 7,25%
E. 8,85%
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. 12,5%
B. 12,0%
C. 13,6%
D. 11,8%
E. 14,1%
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.