Cho các cấu hình electron của một số nguyên tử nguyên tố như sau:
(1) 1s22s22p6; (2) 1s22s22p63s2;
(3) 1s22s22p63s23p63d64s2; (4) 1s22s22p63s23p63d14s2;
(5) 1s22s22p63s23p4; (6) 1s22s22p63s23p5
Số lượng các nguyên tố kim loại trong số các nguyên tố ở trên là bao nhiêu?
Cho các cấu hình electron của một số nguyên tử nguyên tố như sau:
(1) 1s22s22p6; (2) 1s22s22p63s2;
(3) 1s22s22p63s23p63d64s2; (4) 1s22s22p63s23p63d14s2;
(5) 1s22s22p63s23p4; (6) 1s22s22p63s23p5
Số lượng các nguyên tố kim loại trong số các nguyên tố ở trên là bao nhiêu?Quảng cáo
Trả lời:
Hot: 1000+ Đề thi giữa kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
- Sách - Sổ tay kiến thức trọng tâm Vật lí 10 VietJack - Sách 2025 theo chương trình mới cho 2k9 ( 31.000₫ )
- Trọng tâm Toán, Văn, Anh 10 cho cả 3 bộ KNTT, CTST, CD VietJack - Sách 2025 ( 13.600₫ )
- Sách lớp 10 - Combo Trọng tâm Toán, Văn, Anh và Lí, Hóa, Sinh cho cả 3 bộ KNTT, CD, CTST VietJack ( 75.000₫ )
- Sách lớp 11 - Trọng tâm Toán, Lý, Hóa, Sử, Địa lớp 11 3 bộ sách KNTT, CTST, CD VietJack ( 52.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. 8,43%.
B. 8,79%.
C. 8,92%.
D. 8,56%.
Lời giải
\[ \Rightarrow {\rm{ }}{\% ^{37}}C{l_{(HCl{O_4})}}{\rm{ = }}\frac{{0,2423.37}}{{1{\rm{ + 16}}{\rm{.4 + 35,4846}}}}{\rm{.100 }} \approx {\rm{ 8,92\% }}\]
Chọn đáp án C
Lời giải
14N – 16O; 14N – 17O; 14N – 18O;
15N – 16O; 15N – 17O; 15N – 18O.
Số hợp chất NO tạo bởi các đồng vị trên là 06
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. 5 đồng vị, nguyên tử khối trung bình bằng 92,60.
B. 5 đồng vị, nguyên tử khối trung bình bằng 91,32.
C. 4 đồng vị, nguyên tử khối trung bình bằng 91,18.
D. 4 đồng vị, nguyên tử khối trung bình bằng 92,00.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. \(_8^8O\).
B. \(_8^{16}O\).
C. \(_{16}^8O\).
D. \(_8^{32}O\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. \(_5^{11}B\) và \(_6^{12}C\).
B. \(_3^7Li\) và \(_4^9Be\).
C. \(_{12}^{24}Mg\) và \(_{14}^{28}Si\).
D. \(_7^{14}N\) và \(_8^{16}O\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Trong nguyên tử, số hạt proton luôn bằng số hạt neutron.
B. Điện tích của một nguyên tử có thể có giá trị âm, dương hoặc bằng 0.
C. Khối lượng của một nguyên tử (tính theo amu) luôn là số nguyên.
D. Lớp vỏ nguyên tử tạo nên bởi các electron.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
