Câu hỏi:

29/07/2025 30 Lưu

Hình bên khoanh tròn biểu thị cho điều gì?

 Hình bên khoanh tròn biểu thị cho điều gì? (ảnh 1)

A. Chi tiết không ghi độ nhám
B. Tất cả các bề mặt chi tiết có độ nhám là Rz=50µm
C. Những bề mặt không có ghi chỉ dẫn kí hiệu nhám có cùng độ nhám là Rz=50µm
D. Tất cả đều sai

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Chọn đáp án C

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. ES = 73μm, EI = 0, es = 0, ei = −35μm.
B. ES = 0, EI = −38μm, es = 0, ei = −35μm.
C. ES = 0, EI = −38μm, es = 35μm, ei = 0.
D. ES = 38μm, EI = 0, es = 0, ei = −35μm.

Lời giải

Chọn đáp án D

Câu 2

A. Sai lệch số học trung bình của prôfin
B. Chiều cao mấp mô của prôfin theo 10 điểm
C. Chiều cao lớn nhất của nhám bề mặt
D. Chiều cao số học nhỏ nhất của nhám bề mặt

Lời giải

Chọn đáp án B

Câu 3

A. Vòng ngoài với vỏ hộp theo hệ thống trục, còn vòng trong với trục theo hệ thống lỗ.
B. Vòng ngoài với vỏ hộp theo hệ thống lỗ, còn vòng trong với trục theo hệ thống trục.
C. Vòng trong với trục và vòng ngoài với vỏ hộp đều theo hệ thống trục.
D. Vòng trong với trục và vòng ngoài với vỏ hộp đều theo hệ thống lỗ.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. Lắp ghép có độ hở cho vòng chịu tải chu kỳ; lắp ghép có độ dôi cho vòng chịu tải cục bộ và dao động.
B. Lắp ghép có độ hở cho vòng chịu tải cục bộ và dao động; lắp ghép có độ dôi cho vòng chịu tải chu kỳ.
C. Lắp ghép có độ hở cho vòng chịu tải cục bộ; lắp ghép có độ dôi cho vòng chịu tải chu kỳ và dao động.
D. Lắp ghép có độ hở cho vòng chịu tải chu kỳ và dao động; lắp ghép có độ dôi cho vòng chịu tải cục bộ.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. Trị số chiều dài chuẩn.
B. Phương pháp gia công lần cuối.
C. Thông số Ra hoặc Rz.
D. Ký hiệu hướng nhấp nhô.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. ES = 40μm, EI = 0, es = 0, ei = −30μm.
B. ES = 0, EI = −40μm, es = 0, ei = −30μm.
C. ES = 0, EI = −30μm, es = 40μm, ei = 0.
D. ES = 30μm, EI = 0, es = 0, ei = −40μm.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP