Trên sơ đồ thay thế của máy điện không đồng bộ P = m1 I22’ r2’/s là công suất gì? Khi nào có giá trị âm? Tìm câu trẳ lời đúng
A. Đó là công suất điện từ. Nó âm khi làm việc ở chế độ động cơ và chế độ hãm
B. Đó là công suất cơ. Nó dương khi làm việc ở chế độ máy phát và chế độ hãm
C. Đó là công suất điện từ. Nó âm khi máy làm việc ở chế độ máy phát
D. Đó là công suất cơ. Nó âm khi làm việc ở chế độ máy phát
Câu hỏi trong đề: 300+ câu trắc nghiệm Máy điện I có đáp án !!
Quảng cáo
Trả lời:

Chọn đáp án C
Hot: Đăng kí gói VIP VietJack thi online kèm đáp án chi tiết không giới hạn toàn bộ website (chỉ từ 199k). Đăng kí ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. Mọi loại động cơ
B. Động cơ điện một chiều
C. Chỉ áp dụng cho động cơ roto lồng sóc
D. Áp dụng cho động cơ roto dây quấn
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 2
A. Tỷ lệ với U2, tỷ lệ nghịch với r1 + C1r2’, tỷ lệ số đôi cực, tỷ lệ nghịch với f1, tỷ lệ với số pha, tỷ lệ với điện trở trong mạch rôto
B. Tỷ lệ với với U2, tỷ lệ nghịch với x1 + C1x2’, tỷ lệ tốc độ đồng bộ n1, tỷ lệ nghịch với f1 , tỷ lệ với số pha, tỷ lệ với điện trở trong mạch rôto
C. Tỷ lệ với bình phương của điện áp, tỷ lệ nghịch với x1 + C1x2’, tỷ lệ tốc độ đồng bộ n1, tỷ lệ nghịch f12, tỷ lệ với số pha, tỷ lệ với điện trở trong mạch rôto
D. Tỷ lệ với U2, tỷ lệ thuận với r1 + C1r2’, tỷ lệ số đôi cực, tỷ lệ nghịch với f1, tỷ lệ với số pha, tỷ lệ với điện trở trong mạch rôto
Lời giải
Chọn đáp án B
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. Điện áp thấp khiến ĐC quay chậm, quá tải dễ cháy động cơ.
B. Điện áp thấp quá tải dễ cháy ĐC.
C. Điện áp thấp khiến ĐC quay chậm, không đâp ứng yêu cầu phụ tải.
D. Điện áp thấp ĐC tiêu thụ nhiều năng lượng lãng phí điện năng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
Xác định tốc độ quay của từ trường và tốc độ quay của roto có số liệu sau: p = 2, f = 50Hz, s = 0,03
A. n1 = 750 vòng/ phút, n = 728 vòng/phút
B. n1 = 1500 vòng/ phút; n = 1425 vòng/ phút
C. n1 = 750 vòng/phút; n = 713 vòng/phút
D. n1 = 1500 vòng/phút; n = 1455 vòng/phút
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. Sử dụng nguồn điện xoay chiều thông dụng
B. Giá thành rẻ
C. Sử dụng tiện lợi, độ tin cậy cao
D. Hệ số cosφ cao và điều chỉnh tốc độ tốt
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. 0,36 lần
B. 0,49 lần
C. 0,81 lần
D. 0,64 lần
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.