Liều khởi đầu thông thường của morphin đường uống là:
A. 40 mg/ngày
B. 60mg/ngày
C. 80 mg/ngày
D. 100 mg/ngày
Câu hỏi trong đề: 3000+ câu trắc nghiệm Dược lâm sàng có đáp án !!
Quảng cáo
Trả lời:

Chọn đáp án D
Hot: Đăng kí gói VIP VietJack thi online kèm đáp án chi tiết không giới hạn toàn bộ website (chỉ từ 199k). Đăng kí ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. Metformin
B. Pioglitazon
C. Thay thế cả 2 thuốc
D. Không cần thay đổi
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 2
Thông tin thuốc cần được cung cấp cho người bệnh và người sử dụng thuốc là:
A. Dược động học của thuốc
B. Các tai biến trong sử dụng thuốc
C. Cách dùng và liều dùng của thuốc
D. Dược lực học của thuốc
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 3
A. Đục thủy tinh thể
B. Buồn ngủ kéo dài
C. Hạ đường huyết
D. Sút cân hạ huyết áp
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
Ưu điểm của việc sử dụng phác đồ 1 thuốc đơn độc điều trị tăng huyết áp là:
A. Rất ít gây tác dụng phụ
B. Khả năng kiểm soát huyết áp tốt hơn
C. Thuận tiện cho bệnh nhân khi sử dụng
D. Nhanh đạt trị số huyết áp mục tiêu
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. Uống hoặc tiêm tĩnh mạch Vitamin B6
B. Tiêm bắp hoặc tĩnh mạch adrenalin
C. Uống hoặc tiêm tĩnh mạch N-acetylcystein
D. Truyền tĩnh mạch dung dịch NaHCO3
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. Thân lipid: thuốc gây mê, giảm đau
B. Thân nước: các acid mạnh, base mạnh…
C. Có phân tử lượng thấp
D. Nước và các ion: Ca2+, Mg2+..
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Chóng mặt, vã mồ hôi
B. Đau thượng vị
C. Mề đay
D. Bí tiểu
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.