Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions.
He cannot practice scuba diving because he has a weak heart.
A. The fact that he has a weak heart cannot stop him practicing scuba diving.
B. Scuba diving makes him suffer from having a weak heart.
C. The reason why he cannot practice scuba diving is that he has a weak heart.
D. He has a weak heart but he continues to practice scuba diving.
Câu hỏi trong đề: Đề thi thử thpt quốc gia 2019 môn tiếng anh !!
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án C
Kiến thức: Câu đồng nghĩa
Giải thích:
Anh ấy không thể tập lặn biển vì anh ta có một trái tim yếu ớt.
A. Việc anh ấy có một trái tim yếu ớt không thể ngăn anh ấy tập lặn.
B. Việc lặn biển làm cho anh ấy đau đớn vì có một trái tim yếu ớt.
C. Lý do tại sao anh ấy không thể tập lặn biển là anh ấy có một trái tim yếu ớt.
D. Anh ấy có một trái tim yếu ớt nhưng anh ấy vẫn tiếp tục tập lặn.
Câu A, B, D sai về nghĩa.
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 20 Bộ đề, Tổng ôn, sổ tay, 1200 câu lý thuyết môn Hóa học (có đáp án chi tiết) ( 60.000₫ )
- 20 đề thi tốt nghiệp 2025 khối A00 môn Toán, Lí, Hóa (có đáp án chi tiết) ( 82.500₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. It was on my birthday when
B. It was my birthday on that
C. It was my birthday that
D. It was on my birthday that
Lời giải
Đáp án D
Kiến thức: Câu chẻ
Giải thích:
Câu chẻ được dùng để nhấn mạnh một thành phần của câu như chủ từ (S), túc từ (O) hay trạng từ (Adv).
Ngữ cảnh nhấn mạnh trạng từ: on my birthday
Câu chẻ nhấn mạnh trạng từ: It + is / was + Adverbial phrase + that + S + V …
Tạm dịch: Đó là vào ngày sinh nhật của tôi, cha mẹ tôi đã tặng cho tôi bể cá.
Lời giải
Đáp án B
Kiến thức: Từ đồng nghĩa
Giải thích:
universal (adj): phổ biến, chung
shared: được chia sẻ, chung
marked (adj): rõ rệt
hidden: ẩn, bị giấu đi
separated (adj): ly thân
=> universal = shared
Tạm dịch: Những vấn đề như sự vội vàng và thiếu kinh nghiệm là một đặc điểm chung của giới trẻ.
Câu 3
A. In spite of intelligent, she doesn’t do well at school
B. Despite being intelligent, she doesn’t do well at school
C. Even though her intelligence, she doesn’t do well at school.
D. In spite the fact that she is intelligent, she doesn’t do well at school.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. employees
B. employers
C. employment
D. unemployment
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. has been increasing
B. has increased
C. is increasing
D. have increased
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. Yes, I’m afraid not.
B. I think that, too.
C. Not completely
D. Why not?
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.