a) a) Viết các số đo 8,45 kg; 8,5 kg; 8,504 kg; 8,405 kg theo thứ tự từ bé đến lớn.
...........................................................................................
b) Viết các số đo 0,23 tạ; 2,03 tạ; 0,203 tạ; 0,2 tạ theo thứ tự từ lớn đến bé.
...........................................................................................
a) a) Viết các số đo 8,45 kg; 8,5 kg; 8,504 kg; 8,405 kg theo thứ tự từ bé đến lớn.
...........................................................................................
b) Viết các số đo 0,23 tạ; 2,03 tạ; 0,203 tạ; 0,2 tạ theo thứ tự từ lớn đến bé.
...........................................................................................
Quảng cáo
Trả lời:
a)
So sánh: 8,405 < 8,45 < 8,5 < 8,504
Vậy: Các số đo theo thứ tự từ bé đến lớn là: 8,405 kg; 8,45 kg; 8,5 kg; 8,504 kg
b)
So sánh: 2,03 > 0,23 > 0,203 > 0,2
Vậy: Các số đo theo thứ tự từ lớn đến bé là: 2,03 tạ; 0,23 tạ; 0,203 tạ; 0,2 tạ
Hot: 1000+ Đề thi cuối kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
a) Đáp án đúng là: B
Số 74,35 có chữ số hàng phần mười là 3 < 5, nên ta làm tròn xuống.
Vậy: Làm tròn số 74,35 đến hàng đơn vị được 74
Lời giải
Các số thập phân lập được là: 0,6; 0,1; 0,7; 0,16; 0,61; 0,17; 0,71; 0,67; 0,76; 0,617; 0,671; 0,167; 0,176; 0,716; 0,761.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. 4,625 < 4,63 < 4,7
B. 4,925 > 4,8 > 5
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. 342,038
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
