Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that best combines each pair of sentences in the following questions.
No member in the team came to his birthday party. But Julia did come.
A. Every member in the team came to his birthday party.
B. Not only did Julia come to his birthday party but also other members did.
C. Julia was the only member in the team to come to his birthday party.
D. Julia was one of the members who came to his birthday party.
Câu hỏi trong đề: Đề thi thử thpt quốc gia 2019 môn tiếng anh !!
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án C
Kiến thức: Câu đồng nghĩa
Giải thích: the only + N + to V: vật/ người duy nhất làm gì
Tạm dịch: Không có thành viên nào trong đội đến dự tiệc sinh nhật của anh ấy. Nhưng Julia đã đến.
A. Mọi thành viên trong đội đều đến bữa tiệc sinh nhật của anh ấy.
B. Không chỉ Julia mà cả các thành viên khác đến bữa tiệc sinh nhật của anh ấy.
C. Julia là thành viên duy nhất trong đội đến dự tiệc sinh nhật của anh ấy.
D. Julia là một trong những thành viên đến bữa tiệc sinh nhật của anh ấy.
Câu A, B, D sai về nghĩa.
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 20 Bộ đề, Tổng ôn, sổ tay môn Toán (có đáp án chi tiết) ( 55.000₫ )
- 20 đề thi tốt nghiệp môn Địa lí (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. needed operating
B. need to operate
C. need an operation
D. needs an operate
Lời giải
Đáp án C
Kiến thức: Câu giả định dùng với tính từ
Giải thích:
- Cấu trúc: It + be + adjective + that + S + Vo
Các tính từ dùng trong câu giả định này bao gồm: advised (được khuyên bảo), necessary (cần thiết), essential (cần thiết), vital (quan trọng), recommended (được đề nghị), urgent (gấp bách), important (quan trọng), obligatory (bắt buộc), required (cần thiết), imperative, mandatory (bắt buộc), proposed (được đề xuất), suggested (được đề nghị)
- need (v): cần
+ Chủ động: need + to V: cần phải làm gì
+ Bị động: need + V.ing: cần được làm gì
- operate (v): phẫu thuật
an operation: cuộc phẫu thuật
Câu A, D sai về cấu trúc giả định, câu B sai vì dùng thể chủ động.
Tạm dịch: Điều cần thiết bây giờ là anh ấy phải được phẫu thuật. Bệnh tình của anh ấy có vẻ nặng hơn.
Câu 2
A. Therefore
B. Otherwise
C. Only
D. However
Lời giải
Đáp án B
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
Therefore: do đó
Otherwise: nếu không thì
Only: chỉ
However: tuy nhiên
Tạm dịch: Bố mẹ đã cho tôi mượn tiền. Nếu không, tôi không thể chi trả được cho chuyến đi.
Câu 3
A. responsibility
B. reservation
C. sustainability
D. purification
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. The Moon which
B. The Moon
C. When the Moon
D. That the Moon
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. Therefore upset was she that
B. However upset was she that
C. So upset was she that
D. So upset was that
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. He denied to have been there at the time.
B. He denied to be there at the time.
C. He denied having been there at the time.
D. He denied that he hadn’t been there at the time.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.