Câu hỏi:
22/03/2020 523* Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that bestfits each of the numbered blanks from 31 to 35.
The relationship between students and teachers is less formal in the USA than in many other countries. American students do not stand up (1) .................. their teachers enter the room. Students are encouraged to ask questions during class, to stop in the teacher’s office for extra help, and to phone if they are absent. Most teachers (2) .................. students to enter class late or leave early if necessary. (3) .................. the lack of formality, students are still expected to be polite to their teachers and fellow classmates.
When students want to ask questions, they usually (4) .................. a hand and wait to be called on. When a test is being given, talking to a classmate is not only rude but also risky. Most American teachers consider that students who are talking to each other (5) .................. a test are cheating.
Điền vào ô 2
Câu hỏi trong đề: Đề thi thử thpt quốc gia 2019 môn tiếng anh !!
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án B
Giải thích: cấu trúc của các từ như sau:
- let Sb V = allow s to V: cho phép ai làm gì
make Sb V: khiến, bắt ai làm gì; allow Sb to V: khuyến khích ai làm gì à loại đáp án A, C. Xét về nghĩa của câu thì đáp án B phù hợp.
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 1000 câu hỏi lí thuyết môn Vật lí (Form 2025) ( 45.000₫ )
- 20 đề thi tốt nghiệp 2025 khối A00 môn Toán, Lí, Hóa (có đáp án chi tiết) ( 82.500₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Đáp án C
C. imaginary /i'mædʒinəri/(a): tưởng tượng, không có thực, ảo
Xét các đáp án khác
A. imagery /'imiddʒəri/(n): hình ảnh, hình tượng
B. imaginable /i'mædʒinəbl/(a): có thể tưởng tượng được, có thể hình dung được
D. imaginative /i'mædʒinətiv/(a): sáng tạo, giàu trí tưởng tượng
Căn cứ vào mạo từ “an” và danh từ “friend” nên vị trí trống cần một tính từ.
Dịch: Những đứa con một thường tạo ra một người bạn tưởng tượng để chơi cùng
Lời giải
Đáp án D
Giải thích: cụm từ conduct a survey: tổ chức 1 cuộc khảo sát
B. direct (v) chỉ dẫn
C. manage (v) quản lí
Dịch: Một số nhà nghiên cứu vừa tiến hành 1 cuộc khảo sát về quan điểm của thanh niên với vấn đề hôn nhân sắp đặt.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.