Câu hỏi:

11/09/2025 23 Lưu

Phần II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, chọn đúng hoặc sai.

Cho bảng số liệu khảo sát về tuổi thọ (đơn vị: nghìn giờ) của một loại bóng đèn.

Tuổi thọ

[3; 5)

[5; 7)

[7; 9)

[9; 11)

[11; 13)

Số bóng đèn

4

20

26

42

8

a) Mẫu số liệu đã cho có là mẫu số liệu ghép nhóm.

b) Có 24 bóng đèn có tuổi thọ ít hơn 7 nghìn giờ.

c) Có tất cả 100 bóng đèn được khảo sát.

d) Có 50 bóng đèn có tuổi thọ từ 9 nghìn giờ trở lên.

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

a) Mẫu số liệu đã cho là mẫu số liệu ghép nhóm.

b) Số bóng đèn có tuổi thọ ít hơn 7 nghìn giờ là 4 + 20 = 24 bóng đèn.

c) Số bóng đèn được khảo sát là 4 + 20 + 26 + 42 + 8 = 100 bóng đèn.

d) Số bóng đèn có tuổi thọ từ 9 nghìn giờ trở lên là 42 + 8 = 50 bóng đèn.

Đáp án: a) Đúng;   b) Đúng;   c) Đúng;   d) Đúng.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. \(156,5\).                      
B. \(157\).                          
C. \(157,5\).                                                                                     
D. \(158\).

Lời giải

Giá trị đại diện của nhóm thứ tư là \(\frac{{156 + 158}}{2} = 157\). Chọn B.

Lời giải

a) Khoảng biến thiên R = 173 – 156 = 17.

Để thuận tiện ta chọn đầu mút trái của nhóm đầu tiên là 156 và đầu mút phải của nhóm cuối cùng là 173,5. Ta chia mẫu số liệu thành 5 nhóm là:

[156; 159,5); [159,5; 163); [163; 166,5); [166,5; 170); [170; 173,5).

Ta có mẫu số liệu ghép nhóm sau

Chiều cao

[156; 159,5)

[159,5; 163)

[163; 166,5)

[166,5; 170)

[170; 173,5)

Số học sinh

2

4

13

8

6

b) Có 14 em học sinh có chiều cao từ 166,5 cm trở lên.

c) Có 27 em học sinh có chiều cao nhỏ hơn 170 cm.

d) Mẫu số liệu ghép nhóm gồm 5 nhóm có độ dài bằng nhau từ mẫu số liệu trên là

Chiều cao

[156; 159,5)

[159,5; 163)

[163; 166,5)

[166,5; 170)

[170; 173,5)

Số học sinh

2

4

13

8

6

Đáp án: a) Đúng;   b) Sai;   c) Sai;   d) Sai.

Câu 3

A. \(5\).                             
B. \(6\).                              
C. \(7\).                                           
D. \(12\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. \(24\).                           
B. \(15\).                            
C. \(2\).                                           
D. \(20\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. \(5\).                             
B. \(6\).                              
C. \(7\).                                                                                              
D. \(12\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP