Câu hỏi:

20/09/2025 24 Lưu

Hãy ghép mỗi biểu thức ở cột I với một biểu thức ở cột II để được một hằng đẳng thức.

I

II

1. \({x^3} + 1\)

A. \({x^2} - 9\)

2. \({\left( {x + 1} \right)^3}\)

B. \({x^3} - 125\)

3. \(\left( {x - 3} \right)\left( {x + 3} \right)\)

C. \(\left( {x + 1} \right)\left( {{x^2} - x + 1} \right)\)

4. \({x^3} - 6{x^2} + 12x - 8\)

D. \({x^2} + 14x + 49\)

5. \(\left( {x - 5} \right)\left( {{x^2} + 5x + 25} \right)\)

E. \({x^3} + 8\)

6. \({x^2} - 12x + 36\)

G. \({\left( {x - 2} \right)^3}\)

7. \({\left( {x + 7} \right)^2}\)

H. \({x^3} + 3{x^2} + 3x + 1\)

 

K. \({\left( {x - 6} \right)^2}\)

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn giải

Ta có:

\({x^3} + 1 = \left( {x + 1} \right)\left( {{x^2} - x + 1} \right)\);

\({\left( {x + 1} \right)^3} = {x^3} + 3{x^2} + 3x + 1\);

\(\left( {x - 3} \right)\left( {x + 3} \right) = {x^2} - 9\);

\({x^3} - 6{x^2} + 12x - 8 = {\left( {x - 2} \right)^3}\);

\(\left( {x - 5} \right)\left( {{x^2} + 5x + 25} \right) = {x^3} - 125\);

\({x^2} - 12x + 36 = {\left( {x - 6} \right)^2}\);

\({\left( {x + 7} \right)^2} = {x^2} + 14x + 49\).

Vậy, ta nối như sau:

1 – C, 2 – H, 3 – A, 4 – G, 5 – B, 6 – K, 7 – D.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

Cho biểu thức \[P = xy\left( {{x^2}y - 5x - {y^2}} \right) - \left( {{x^2} - y} \right)\left( {x{y^2} - 3{x^2}y + 1} \right) + 5{x^2}y + 3{x^2}{y^2}.\]

     a) Rút gọn biểu thức \[P\].

     b) Tính giá trị biểu thức của \[P\] biết \(x = - 1;y = 1\).

Lời giải

Hướng dẫn giải

a) Rút gọn biểu thức \[P\]

\[P = xy\left( {{x^2}y - 5x - {y^2}} \right) - \left( {{x^2} - y} \right)\left( {x{y^2} - 3{x^2}y + 1} \right) + 5{x^2}y + 3{x^2}{y^2}\]

 \[ = {x^3}{y^2} - 5{x^2}y - x{y^3} - \left( {{x^3}{y^2} - 3{x^4}y + {x^2} - x{y^3} + 3{x^2}{y^2} - y} \right) + 5{x^2}y + 3{x^2}{y^2}\]

 \[ = {x^3}{y^2} - 5{x^2}y - x{y^3} - {x^3}{y^2} + 3{x^4}y - {x^2} + x{y^3} - 3{x^2}{y^2} + y + 5{x^2}y + 3{x^2}{y^2}\]

 \[ = \left( {{x^3}{y^2} - {x^3}{y^2}} \right) + \left( { - 5{x^2}y + 5{x^2}y} \right) + \left( { - x{y^3} + x{y^3}} \right) + \left( { - 3{x^2}{y^2} + 3{x^2}{y^2}} \right) + 3{x^4}y - {x^2} + y\]

 \[ = 3{x^4}y - {x^2} + y\].

b) Với \[x = - 1;\,\,y = 1\] thay vào biểu thức \(P\) đã thu gọn, ta được:

\[P = 3 \cdot {\left( { - 1} \right)^4} \cdot 1 - {\left( { - 1} \right)^2} + 1 = 3 - 1 + 1 = 3.\]

Lời giải

i) \[3{x^2} - x - 3{y^2} - y\]

\[ = \left( {3{x^2} - 3{y^2}} \right) - \left( {x + y} \right)\]

\[ = 3\left( {{x^2} - {y^2}} \right) - \left( {x + y} \right)\]

\[ = 3\left( {x - y} \right)\left( {x + y} \right) - \left( {x + y} \right)\]

\[ = \left( {x + y} \right)\left[ {3\left( {x - y} \right) - 1} \right]\]

\[ = \left( {x + y} \right)\left( {3x - 3y - 1} \right)\].

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

Cho đa thức \[A = {x^3} - 3{x^2}y + 3xy - 3\]\[B = - 2{x^3} - {x^2}y + xy + 1\].

a) Cho \[M = A + B.\] Tìm đa thức \[M\] và bậc của nó.

b) Tìm đa thức \[N\] sao cho \[N = B - A,\] từ đó tính giá trị của \[N\] biết \(x = 1;y = - 1.\)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP