Tìm \[x,\] biết:
17) \({\left( {x + 1} \right)^{x + 10}} = {\left( {x + 1} \right)^{x + 4}}\) với \(x \in \mathbb{Z}\).    
                                    
                                                                                                                        Quảng cáo
Trả lời:
17) \({\left( {x + 1} \right)^{x + 10}} = {\left( {x + 1} \right)^{x + 4}}\) với \(x \in \mathbb{Z}\)
Cách 1. \({\left( {x + 1} \right)^{x + 10}} = {\left( {x + 1} \right)^{x + 4}}\) với \(x \in \mathbb{Z}\)
\(x + 1 = - 1\) hoặc \(x + 1 = 1\) hoặc \(x + 1 = 0\)
\(x = - 2\) hoặc \(x = 0\) hoặc \(x = - 1\)
Thử lại:
 Với \(x = - 2\) ta có \({\left( { - 2 + 1} \right)^{ - 2 + 10}} = {\left( { - 2 + 1} \right)^{ - 2 + 4}}\) hay \({\left( { - 1} \right)^8} = {\left( { - 1} \right)^2}\) (luôn đúng).
 Với \(x = 0\) ta có \({\left( {0 + 1} \right)^{0 + 10}} = {\left( {0 + 1} \right)^{0 + 4}}\) hay \({1^{10}} = {1^4}\) (luôn đúng).
 Với \(x = - 1\) ta có \({\left( { - 1 + 1} \right)^{ - 1 + 10}} = {\left( { - 1 + 1} \right)^{ - 1 + 4}}\) hay \({0^9} = {0^3}\) (luôn đúng).
Vậy \(x \in \left\{ { - 1\,;\,\,0\,;\,\,1} \right\}.\)
Cách 2. \({\left( {x + 1} \right)^{x + 10}} = {\left( {x + 1} \right)^{x + 4}}\) với \(x \in \mathbb{Z}\).
 Với \(x = - 1\) thì \({0^{ - 1 + 10}} = {0^{ - 1 + 4}}\) hay \({0^9} = {0^3}\) (luôn đúng). Do đó \(x = - 1\) thỏa mãn.
 Với \(x \ne - 1\) thì \(x + 1 \ne 0\).
* Trường hợp 1. \(x\) chẵn, giả sử \(x = 2k\) với \(k \in \mathbb{Z}\)
Do đó \(x + 1 = 2k + 1\) lẻ
Khi đó \(x + 10 = 2k + 10\); \(x + 4 = 2k + 4\) chẵn
Ta có \({\left( {2k + 1} \right)^{2k + 10}} = {\left( {2k + 1} \right)^{2k + 4}}\)
Suy ra \(2k + 1 = 1\) hoặc \(2k + 1 = - 1\)
\(2k = 0\) hoặc \(2k = - 2\)
\(k = 0\) (thỏa mãn) hoặc \(k = - 1\) (thỏa mãn)
Suy ra \(x = 2k = 2 \cdot 0 = 0\) hoặc \[x = 2k = 2 \cdot \left( { - 1} \right) = - 2\].
* Trường hợp 2. \(x\) lẻ, giả sử \(x = 2k + 1\) với \(k \in \mathbb{Z}\)
Do đó \(x + 1 = 2k + 1 + 1 = 2k + 2\) chẵn
Khi đó \(x + 10 = 2k + 1 + 10 = 2k + 11\); \(x + 4 = 2k + 1 + 4 = 2k + 5\) lẻ
Ta có \[{\left( {2k + 2} \right)^{2k + 11}} = {\left( {2k + 2} \right)^{2k + 5}}\]
Suy ra \(2k + 2 = 0\) nên \(2k = - 2\) hay \(k = - 1\) (nhận)
Suy ra \(x = 2k + 1 = - 1 + 1 = 0\) (loại)
Vậy \(x \in \left\{ { - 1\,;\,\,0\,;\,\,1} \right\}.\)
Hot: 1000+ Đề thi giữa kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
e) \({\left( { - \frac{1}{2}} \right)^2}.\sqrt {\frac{{16}}{{25}}} + \sqrt {81} {\left( { - \frac{2}{3}} \right)^2} - 1\frac{1}{2}.\sqrt {\frac{4}{9}} \)
\( = \frac{1}{4}.\frac{4}{5} + 9.\frac{4}{9} - \frac{3}{2}.\frac{2}{3} = \frac{1}{5} + 4 - 1 = \frac{{16}}{5}\);Lời giải
c) \(4.{\left( {\frac{{ - 1}}{2}} \right)^3} + \left| { - 1\frac{1}{2} + \sqrt {\frac{9}{4}} } \right|:\sqrt {25} \)
\( = 4 \cdot \frac{1}{8} + \left| { - \frac{3}{2} + \frac{3}{2}} \right|:5 = \frac{1}{2}\);Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.