Trong một thí nghiệm xác định nhiệt dung riêng của một kim loại, bảng số liệu sau được ghi lại:
Lần đo
Khối lượng kim loại (g)
Nhiệt độ ban đầu của kim loại (°C)
Nhiệt độ cuối của kim loại (°C)
Khối lượng nước (g)
Nhiệt độ ban đầu của nước (°C)
Nhiệt độ cuối của nước (°C)
Nhiệt lượng nước (J)
1
100
100
30
200
20
30
8360
2
150
120
35
250
25
35
10450
3
200
80
40
300
30
40
12540
Nhiệt dung riêng của nước là 4.18 kJ/kg.°C. Tính nhiệt dung riêng của kim loại
Trong một thí nghiệm xác định nhiệt dung riêng của một kim loại, bảng số liệu sau được ghi lại:
Lần đo |
Khối lượng kim loại (g) |
Nhiệt độ ban đầu của kim loại (°C) |
Nhiệt độ cuối của kim loại (°C) |
Khối lượng nước (g) |
Nhiệt độ ban đầu của nước (°C) |
Nhiệt độ cuối của nước (°C) |
Nhiệt lượng nước (J) |
1 |
100 |
100 |
30 |
200 |
20 |
30 |
8360 |
2 |
150 |
120 |
35 |
250 |
25 |
35 |
10450 |
3 |
200 |
80 |
40 |
300 |
30 |
40 |
12540 |
Nhiệt dung riêng của nước là 4.18 kJ/kg.°C. Tính nhiệt dung riêng của kim loại
Quảng cáo
Trả lời:

⟹ Đáp án đúng: B
Lần đo |
Khối lượng kim loại (g) |
Nhiệt độ ban đầu của kim loại (°C) |
Nhiệt độ cuối của kim loại (°C) |
Khối lượng nước (g) |
Nhiệt độ ban đầu của nước (°C) |
Nhiệt độ cuối của nước (°C) |
Nhiệt lượng nước (J) |
Nhiệt lượng hấp thụ bởi nước (kJ) |
Thay đổi nhiệt độ của kim loại (°C) |
Nhiệt dung riêng của kim loại (kJ/kg.°C) |
1 |
100 |
100 |
30 |
200 |
20 |
30 |
8360 |
8.36 |
70 |
1.194 |
2 |
150 |
120 |
35 |
250 |
25 |
35 |
10450 |
10.45 |
85 |
0.820 |
3 |
200 |
80 |
40 |
300 |
30 |
40 |
12540 |
12.54 |
40 |
1.568 |
Giải thích:
Tính giá trị trung bình:
/kg°C
Hot: Danh sách các trường đã công bố điểm chuẩn Đại học 2025 (mới nhất) (2025). Xem ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Giải thích
A - Đ
(Q = m.c.ΔT = 215.4 kJ)
B - Đ
(Trong quá trình đẳng tích, toàn bộ nhiệt lượng cung cấp cho khí được chuyển thành nội năng. Do đó, nội năng của khí tăng thêm 215.4 kJ.)
C - S
(Trong quá trình đẳng tích, thể tích không thay đổi nên không có công thực hiện bởi khí (W = 0))
D - S
(Nội năng của khí tăng lên do nhiệt lượng cung cấp trong quá trình đẳng tích.)
Lời giải
Đáp án: 337°C
Giải thích:
Dựa vào phương trình cân bằng nhiệt: \({m_n}{c_n}\Delta {T_n} = {m_{kl}}{c_{kl}}\Delta {T_{kl}}\)
Giải phương trình để tìm nhiệt độ của lò.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.