Câu hỏi:

26/09/2025 32 Lưu

Trong một thí nghiệm xác định nhiệt dung riêng của một kim loại, bảng số liệu sau được ghi lại:

Lần đo

Khối lượng kim loại (g)

Nhiệt độ ban đầu của kim loại (°C)

Nhiệt độ cuối của kim loại (°C)

Khối lượng nước (g)

Nhiệt độ ban đầu của nước (°C)

Nhiệt độ cuối của nước (°C)

Nhiệt lượng nước (J)

1

100

100

30

200

20

30

8360

2

150

120

35

250

25

35

10450

3

200

80

40

300

30

40

12540

 

 

Nhiệt dung riêng của nước là 4.18 kJ/kg.°C. Tính nhiệt dung riêng của kim loại

A. 0,820 kJ/kg.°C
B. 1,194 kJ/kg.°C
C. 1,568 kJ/kg.°C
D. 1,352 kJ/kg.°C

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng: B

 

Lần đo

Khối lượng kim loại (g)

Nhiệt độ ban đầu của kim loại (°C)

Nhiệt độ cuối của kim loại (°C)

Khối lượng nước (g)

Nhiệt độ ban đầu của nước (°C)

Nhiệt độ cuối của nước (°C)

Nhiệt lượng nước (J)

Nhiệt lượng hấp thụ bởi nước (kJ)

Thay đổi nhiệt độ của kim loại (°C)

Nhiệt dung riêng của kim loại (kJ/kg.°C)

1

100

100

30

200

20

30

8360

8.36

70

1.194

2

150

120

35

250

25

35

10450

10.45

85

0.820

3

200

80

40

300

30

40

12540

12.54

40

1.568

Giải thích:

Tính giá trị trung bình:

\({c_{kim\;loai,\;tb}} = \frac{{1.194 + 0.820 + 1.568}}{3} = 1.194\;kJ\)/kg°C

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 2

A. Tăng 200 J                          
B. Giảm 200 J         
C. Tăng 800 J                                               
D. Giảm 800 J

Lời giải

Đáp án đúng: A

Giải thích:

Hệ nhận nhiệt nên Q > 0; hệ thực hiện công nên A < 0

\(\Delta U\) = Q + A=> \(\Delta U\) = 500 – 300 = 200J

Câu 4

A. 10°C                                   
B. 20°C                   
C. 30°C                                        
D. 40°C

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP