Câu hỏi:

24/03/2020 6,266

Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks. Fill in the appropriate word in question 23

My first job was a sales assistant at a large department store. I wanted to work part–time, because I was still studying at university and I was only able to work a few nights a week.

I came across the advertisement in the local newspaper. I remember the interview as though it were yesterday. The (23) ______ manager sat behind a large desk. He asked me various questions which surprised me because all I wanted was to work in sales. An hours later, I was told that I had got the job and was given a contract to go over. I was to be trained for ten days before I took my post. Also, as a member of staff, I was (24) ______ to some benefits, including discounts.

When I eventually started, I was responsible (25) ______ the toy section. I really enjoyed it there and I oved demonstrating the different toys. I was surprised at how friendly my colleagues were, too. They made working there fun even when we had to deal with customers (26) ______ got on our nerves. (27) ______, working there was a great experience which I will never forget.

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Chọn D

    A. personal (adj): mang tính cá nhân

    B. personable (adj): duyên dáng

    C. personage (n): người quan trọng, nổi tiếng

    D. personnel (n): bộ phận nhân sự.

    => personnel manager: giám đốc nhân sự.

    Dẫn chứng: The personnel manager sat behind a large desk

    Tạm dịch: Vị giám đốc nhân sự ngồi phía sau một chiếc bàn lớn.   

    => Đáp án D

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Chọn D

    A. crucial : (adj) cần thiết, thiết yếu

    B. supportive (adj) ủng hộ

    C. receptive (adj) tiếp thu, dễ lĩnh hội

    D. destructive (adj) phá hủy, có hại

    => Đáp án D

    Tạm dịch: Dư lượng thuốc trừ sâu trong trái cây và rau quả có thể có hại cho sức khỏe.

Câu 2

Lời giải

Chọn A

Cấu trúc câu bị động

    Active: People/ They + think/ say/ suppose/ believe/ consider/ report ... + THAT + clause  (simple present)

    Passive 1: IT + tobe + thought/ said/ supposed/ believed/ considered/ reported ... + THAT + clause

    Passive 2: S + am/ is/ are + thought/ said/ supposed/ ... + To Vinf (simple present) / To V    

    Tạm dịch: Họ tin rằng việc đốt nhiên liệu hóa thạch là nguyên nhân chính gây ô nhiễm không khí.

    A. Người ta tin rằng việc đốt nhiên liệu hóa thạch chịu trách nhiệm cho ô nhiễm không khí.

    B. Đốt nhiên liệu hóa thạch được cho là do ô nhiễm không khí.

    C. Đốt nhiên liệu hóa thạch được cho là gây ra mức độ ô nhiễm không khí cao.

    D. Người ta tin rằng ô nhiễm không khí chủ yếu là để đổ lỗi cho việc đốt nhiên liệu hóa thạch.

    => Đáp án A

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP