Biết phương trình li độ của một vật có khối lượng 0,2 kg dao động điều hòa là: \(x = 5\cos (20t)cm.\)
Phát biểu
Đúng
Sai
a
Ta có: A = 0,05cm; ꞷ = 20 rad/s
Cơ năng \(W = \,40J\)
b
Biểu thức động năng và thế năng lần lượt là:
; \({W_t} = 0,1{\cos ^2}(20t)(J)\)
c
Thế năng của con lắc tại thời điểm 2 giây là: \({W_t} = 17,79J\)
d
Khi vật ở vị trí +A, ta có Wđmax = W: \({v_{max}} = 20\sqrt {10} \) cm/s
Biết phương trình li độ của một vật có khối lượng 0,2 kg dao động điều hòa là: \(x = 5\cos (20t)cm.\)
|
Phát biểu |
Đúng |
Sai |
a |
Ta có: A = 0,05cm; ꞷ = 20 rad/s Cơ năng \(W = \,40J\) |
|
|
b |
Biểu thức động năng và thế năng lần lượt là: ; \({W_t} = 0,1{\cos ^2}(20t)(J)\) |
|
|
c |
Thế năng của con lắc tại thời điểm 2 giây là: \({W_t} = 17,79J\) |
|
|
d |
Khi vật ở vị trí +A, ta có Wđmax = W: \({v_{max}} = 20\sqrt {10} \) cm/s |
|
|
Câu hỏi trong đề: Đề kiểm tra Vật Lí 11 Cánh diều Chủ đề 1 có đáp án !!
Quảng cáo
Trả lời:

a) Sai Từ phương trình ta có: A = 5cm; w = 20 rad/s
\(W = \frac{1}{2}m{\omega ^2}{A^2} = \frac{1}{2}.0,{2.20^2}.0,{05^2} = 0,1J\)
b) Đúng \({W_d} = \frac{1}{2}m{\omega ^2}{A^2}{\sin ^2}\left( {\omega t + \varphi } \right) = 0,1.{\sin ^2}\left( {20t} \right)\left( J \right)\)
\({W_t} = \frac{1}{2}m{\omega ^2}{A^2}{\cos ^2}\left( {\omega t + \varphi } \right) = 0,1{\cos ^2}\left( {20t} \right)\left( J \right)\)
c) Sai Tại t = 2s => Wt = 0,044J
d) Sai Khi vật ở vị trí x = +A => Wđ = 0.
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
- Sách - Sổ tay kiến thức trọng tâm Vật lí 11 VietJack - Sách 2025 theo chương trình mới cho 2k8 ( 45.000₫ )
- Trọng tâm Hóa học 11 dùng cho cả 3 bộ sách Kết nối, Cánh diều, Chân trời sáng tạo VietJack - Sách 2025 ( 58.000₫ )
- Sách lớp 11 - Trọng tâm Toán, Lý, Hóa, Sử, Địa lớp 11 3 bộ sách KNTT, CTST, CD VietJack ( 52.000₫ )
- Sách lớp 10 - Combo Trọng tâm Toán, Văn, Anh và Lí, Hóa, Sinh cho cả 3 bộ KNTT, CD, CTST VietJack ( 75.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
W = 0,1525J; \({V_{max}}\) = 0,055 m/s.
W = 1,525J; \({V_{max}} = 0,55\) m/s.
W = 30,45J; \({V_{max}}\) = 7,8 m/s.
W = 3,063J; \({V_{max}} = 0,78\) m/s.
Lời giải
Chọn đáp án D
\(W = \frac{1}{2}mgl{\alpha _0}^2 = \frac{1}{2}.10.2.10.0,{175^2} = 3,0625J\)
\[W = \frac{1}{2}m{v_{\max }}^2 = > {v_{\max }} = \sqrt {\frac{{2W}}{m}} = \sqrt {\frac{{2.3,0625}}{{10}}} = 0,783m/s\]
Câu 2
thế năng đối với vị trí cân bằng tăng hai lần.
li độ dao động tăng 2 lần.
vận tốc dao động giảm \(\sqrt 2 \) lần.
gia tốc dao động tăng 2 lần.
Lời giải
Chọn đáp án C
\({W_d} \sim {v^2} \to \frac{{{W_d}}}{{{W_{d\max }}}} = {\left( {\frac{v}{{{v_{\max }}}}} \right)^2} = \frac{1}{2} \to v = \frac{{{v_{\max }}}}{{\sqrt 2 }}\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
2,5 J.
250 J.
0,25 J.
0,5 J.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
\( \pm 3\sqrt 2 cm\).
\( \pm 3cm\).
\( \pm 2\sqrt 2 cm\).
\( \pm \sqrt 2 cm\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.