Câu hỏi:

28/09/2025 30 Lưu

Tiến hành làm thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe iâng. Biết khoảng cách giữa hai khe a = 0,3mm; khoảng cách từ hai khe tới màn D = 1m. Chiếu ánh sáng đơn sắc có λ= 600 nm vào hai khe thì thấy có hiện tượng giao thoa trên màn.

a) Khoảng vân đo được trên màn là 2 mm.

b) Khoảng cách từ vân sáng bậc 3 đến vân sáng trung tâm là 3 mm.

c) Khoảng cách từ vân sáng bậc 4 đến vân tối thứ 2 ở hai bên vân trung tâm là 11 mm.

d) Dịch chuyển màn ra xa một đoạn 50 cm thì khoảng cách giữa một vân sáng và một vân tối liên tiếp lúc này là 1,5 mm.

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

 

Phát biểu

Đúng

Sai

a

Khoảng vân đo được trên màn là 2 mm.

Đ

 

b

Khoảng cách từ vân sáng bậc 3 đến vân sáng trung tâm là 3 mm.

 

S

c

Khoảng cách từ vân sáng bậc 4 đến vân tối thứ 2 ở hai bên vân trung tâm là 11 mm.

Đ

 

d

Dịch chuyển màn ra xa một đoạn 50 cm thì khoảng cách giữa một vân sáng và một vân tối liên tiếp lúc này là 1,5 mm.

Đ

 

 

a) \[i = \frac{{\lambda D}}{a} = \frac{{0,6.1}}{{0,3}} = 2\,mm\]

b) \[{x_{s3}} = 3i = 3.2 = 6\,mm\]

c) \[\Delta x = 4i + 1,5i = 5,5i = 5,5.2 = 11\,mm\]

d) ii=λD'a=0,6.1,50,3=3mm. Khoảng cách 1 vân sáng và 1 vân tối liên tiếp là i/2 = 1,5 mm.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Vân trùng:\({k_1}{\lambda _1} = {k_2}\lambda \)

Theo đề bài k1 = 9.

Do đó: \(9{\lambda _1} = {k_2}\lambda  \Rightarrow \lambda  = \frac{{9{\lambda _1}}}{{{k_2}}} = \frac{{9.720}}{{{k_2}}} = \frac{{6480}}{{{k_2}}}\)

k2 = 12. Suy ra \(\lambda  = \frac{{6480}}{{12}} = 540nm\)

Câu 2

A. \({\rm{f}}\,{\rm{ = }}\,{\rm{38,72}}\,{\rm{ \pm }}\,{\rm{0,78}}\,{\rm{(Hz)}}\).                                               
B. \({\rm{f}}\,{\rm{ = }}\,{\rm{38,72}}\,{\rm{ \pm }}\,{\rm{0,02}}\,{\rm{(Hz)}}\)
C. \({\rm{f}}\,{\rm{ = }}\,{\rm{41,06}}\,{\rm{ \pm }}\,{\rm{0,78}}\,{\rm{(Hz)}}\).                                          
D. \({\rm{f}}\,{\rm{ = }}\,{\rm{41,06}}\,{\rm{ \pm }}\,{\rm{0,02}}\,{\rm{(Hz)}}\).

Lời giải

Chọn A

Đại lượng

Thời gian (s)

Lần 1

Lần 2

Lần 3

Lần 4

Lần 5

Chu kỳ T (s)

0,026

0,024

0,025

0,026

0,025

Tần số f  (Hz)

38,46

41,67

40,00

38,46

40,00

 

\(\overline f  = \frac{{38.46 + 41.67 + 40.00 + 38.46 + 40.00}}{5} = 38.72\,Hz\)

\(\Delta f = \frac{{\left| {\overline f \, - 38.46} \right| + \left| {\overline f \,\, - 41.67} \right| + \left| {\overline f \,\, - 40.00} \right| + \left| {\overline f \,\, - 38.46} \right| + \left| {\overline f \,\, - 40.00} \right|}}{5} = 0.78\,Hz\)

\({\rm{f}}\,{\rm{ = }}\,{\rm{38,72}}\,{\rm{ \pm }}\,{\rm{0,78}}\,{\rm{(Hz)}}\)

Câu 3

A. 5 cm.                   
B. 10 cm.                   
C. -5 cm. 
D. -10 cm.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. 240 m/s.                         
B. 120 m/s.                       
C. 80 m/s.                       
D. 60 m/s.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. Sóng dừng là kết quả giao thoa giữa sóng tới và sóng phản xạ. 
B. Khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng \[{\rm{\lambda /2}}\].
C. Khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp bằng \[{\rm{\lambda /2}}\].
D. Khoảng cách từ một nút sóng đến một bụng sóng gần nhất bằng \[{\rm{\lambda /2}}\].

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. cùng tần số và cùng biên độ.
B. cùng biên độ và có độ lệch pha không đổi theo thời gian.
C. cùng pha ban và cùng biên độ.
D. cùng tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP