CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. This is a window. 
B. This is a lemon. 
C. This is a garden.

Lời giải

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng: A

Giải thích: Nội dung bài nghe: This is a window.

Dịch nghĩa: Đây là một chiếc cửa sổ.

Câu 2

A. I can see ten windows.
B. I can see two windows.
C. I can see two gardens.

Lời giải

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng: B

Giải thích: Nội dung bài nghe: I can see two windows.

Dịch nghĩa: Tôi thấy được hai ô cửa sổ.

Câu 3

A. That’s my friend, Nick.
B. That’s my friend, Mary.
C. That’s my friend, Wendy.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. Nick can wash his hair.
B. Nick can ride his bike.
C. Nick can wash his bike.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. Wendy’s having noodles.
B. My mother’s having noodles.
C. Nick’s having noodles.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP