Listen to customers talking to shop assistants in stores. Write T (true) or F (false).
The customer buys a black blouse.
Listen to customers talking to shop assistants in stores. Write T (true) or F (false).
Quảng cáo
Trả lời:

T
The customer buys a black blouse.
(Khách hàng mua một chiếc áo sơ mi đen.)
Thông tin:
Customer: Yes, please. Do you have this blouse in white? I really like it, but I don’t like the
color.
Shop assistant: Let me check. Sorry. We only have this in black.
Customer: Hmm. How much is it?
Shop assistant: It’s only $10. There’s 50% off in the sale.
Customer: Well, I’ll take it.
Dịch: Khách hàng: Vâng, cho tôi hỏi. Áo này có màu trắng không? Tôi rất thích, nhưng tôi không thích màu này.
Nhân viên bán hàng: Để tôi kiểm tra. Xin lỗi. Chúng tôi chỉ còn màu đen thôi.
Khách hàng: Ừm. Giá bao nhiêu vậy?
Nhân viên bán hàng: Chỉ 10 đô thôi. Đang giảm giá 50%.
Khách hàng: Vậy tôi lấy nhé.
=> Khách muốn áo trắng, nhưng cửa hàng chỉ có màu đen. Cuối cùng khách đồng ý mua áo đen.
=> True
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
The customer takes the small shoes.

F
The customer takes the small shoes.
(Khách hàng lấy đôi giày nhỏ.)
Thông tin:
Customer: Yes, actually, I do. These shoes are too tight. Do you have any bigger ones?
Shop assistant: Yes. Let me bring them to you.
Customer: Alright. Thanks.
Shop assistant: Here you are. Do they fit?
Customer: Yes. Just perfect. Could you wrap them up for me, please?
Dịch:
Khách hàng: Vâng, thực ra là vậy. Đôi giày này chật quá. Bạn có đôi nào rộng hơn không?
Nhân viên bán hàng: Có. Để tôi mang đến cho bạn.
Khách hàng: Vâng. Cảm ơn.
Nhân viên bán hàng: Của bạn đây. Chúng vừa không?
Khách hàng: Vừa. Vừa vặn. Bạn có thể gói chúng lại giúp tôi được không?
=> Khách không lấy đôi giày nhỏ, mà đổi sang đôi giày lớn hơn. => False
Câu 3:
There are no big blue gym shorts in the store.

T
There are no big blue gym shorts in the store.
(Trong cửa hàng không có quần short thể thao màu xanh cỡ lớn.)
Thông tin:
Customer: I would like these blue gym shorts, please. Do you have them in large?
Shop assistant: Sorry. I’m afraid we don’t.
Dịch: Khách hàng: Tôi muốn mua quần short thể thao màu xanh này. Cửa hàng có cỡ lớn không?
Nhân viên bán hàng: Xin lỗi. Tôi e là chúng tôi không còn.
=> Cửa hàng không có quần short thể thao màu xanh cỡ lớn.
Câu 4:
The customer is looking for some clothing ideas.

F
The customer is looking for some clothing ideas.
(Khách hàng đang tìm ý tưởng về quần áo.)
Thông tin:
Customer: No. Thanks. I’m just looking around for some gift ideas.
Dịch: Không. Cảm ơn. Tôi chỉ đang tìm kiếm một số ý tưởng quà tặng thôi.
=> Khách nói rõ là chỉ tìm ý tưởng mua quà, không phải quần áo. => False
Câu 5:
The customer takes the dress in size 10.

F
The customer takes the dress in size 10.
(Khách hàng lấy chiếc váy cỡ 10.)
Thông tin:
Customer: Do you have one in size 12?
Shop assistant: Yes, we do. Would you like to take it?
Customer: Yes, please.
Dịch: Khách hàng: Bạn có cỡ 12 không?
Nhân viên bán hàng: Có. Bạn có muốn lấy không?
Khách hàng: Vâng, vui lòng lấy cho tôi.
=> Khách chọn chiếc váy cỡ 12, không phải cỡ 10. => False
Nội dung bài nghe:
20.
Shop assistant: Hello, can I help you with anything, ma’am?
Customer: Yes, please. Do you have this blouse in white? I really like it, but I don’t like the color.
Shop assistant: Let me check. Sorry. We only have this in black.
Customer: Hmm. How much is it?
Shop assistant: It’s only $10. There’s 50% off in the sale.
Customer: Well, I’ll take it.
21.
Shop assistant: Hi, do you need any help?
Customer: Yes, actually, I do. These shoes are too tight. Do you have any bigger ones?
Shop assistant: Yes. Let me bring them to you.
Customer: Alright. Thanks.
Shop assistant: Here you are. Do they fit?
Customer: Yes. Just perfect. Could you wrap them up for me, please?
22.
Shop assistant: Hi, may I help you with anything, or are you just looking?
Customer: I would like these blue gym shorts, please. Do you have them in large?
Shop assistant: Sorry. I’m afraid we don’t.
Customer: Oh, that’s too bad.
23.
Shop assistant: Hi, can I help you with anything?
Customer: No. Thanks. I’m just looking around for some gift ideas.
24.
Shop assistant: Those dresses are really nice. Would you like to try them on?
Customer: Sure. I love the design, and the colors too. Do you have one in size 12?
Shop assistant: Yes, we do. Would you like to take it?
Customer: Yes, please.
Dịch bài nghe:
20.
Nhân viên bán hàng: Xin chào, tôi có thể giúp gì cho bà không?
Khách hàng: Vâng, xin vui lòng. Chiếc áo này có màu trắng không? Tôi rất thích nó, nhưng tôi không thích màu này.
Nhân viên bán hàng: Để tôi kiểm tra. Xin lỗi. Chúng tôi chỉ có màu đen.
Khách hàng: Ừm. Giá bao nhiêu vậy?
Nhân viên bán hàng: Chỉ 10 đô la thôi. Đang giảm giá 50%.
Khách hàng: Vâng, tôi sẽ lấy.
21.
Nhân viên bán hàng: Xin chào, bà cần giúp gì không?
Khách hàng: Vâng, thực ra là tôi cần. Đôi giày này chật quá. Bà có đôi nào rộng hơn không?
Nhân viên bán hàng: Có. Để tôi mang cho bà.
Khách hàng: Vâng. Cảm ơn.
Nhân viên bán hàng: Của bà đây. Chúng có vừa không?
Khách hàng: Vâng. Vừa vặn. Bà có thể gói chúng lại cho tôi được không?
22.
Nhân viên bán hàng: Xin chào, tôi có thể giúp gì cho bà không, hay bà chỉ đang xem thôi?
Khách hàng: Tôi muốn mua quần short thể thao màu xanh này. Bạn có cỡ lớn không?
Nhân viên bán hàng: Xin lỗi. Tôi e là chúng tôi không có.
Khách hàng: Ồ, thật đáng tiếc.
23.
Nhân viên bán hàng: Chào bạn, tôi có thể giúp gì cho bạn không?
Khách hàng: Không. Cảm ơn. Tôi chỉ đang tìm kiếm một vài ý tưởng quà tặng.
24.
Nhân viên bán hàng: Những chiếc váy này đẹp quá. Bạn có muốn thử không?
Khách hàng: Chắc chắn rồi. Tôi rất thích thiết kế và màu sắc của chúng. Bạn có cỡ 12 không?
Nhân viên bán hàng: Có, chúng tôi có. Bạn có muốn lấy không?
Khách hàng: Vâng, vui lòng lấy cho tôi.
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
F
Nam's hometown is near Ho Chi Minh City.
(Quê của Nam ở gần thành phố Hồ Chí Minh.)
Nghe: It’s quite far, about 300 km from Ho Chi Minh City.
Dịch: Nó khá xa, cách thành phố Hồ Chí Minh khoảng 300 km.
=> Sai
Lời giải
50
How many novels does Dan have? (Dan có bao nhiêu cuốn tiểu thuyết?)
Thông tin: Yes, I do. I have 50 novels on my bookshelves.
Dịch: Vâng. Tôi có 50 cuốn tiểu thuyết trên giá sách của mình.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.