Complete the sentence using the words in the box.
celebrate
chefs
costumes
different
capital
Cairo is the Egyptian _____.
Complete the sentence using the words in the box.
celebrate |
chefs |
costumes |
different |
capital |
Cairo is the Egyptian _____.
Quảng cáo
Trả lời:

Các từ trong bảng:
celebrate (v): ăn mừng
chefs (n): những đầu bếp
costumes (n): những bộ trang phục
different (adj): khác nhau
capital (n): thủ đô
21. capital
- Cấu trúc: “X is the [country] capital” = X là thủ đô của [nước]. → chọn “capital”.
Dịch: Cairo là thủ đô của Ai Cập.
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
How do people _____ New Year in your country?
How do people _____ New Year in your country?

celebrate
- Cấu trúc câu hỏi cách thức ở thì hiện tại đơn: How + do/does + S + V nguyên thể?
- Cấu trúc thường gặp: to celebrate + a holiday/event → ăn mừng lễ/sự kiện gì. “New Year” = Năm Mới, là một dịp lễ lớn khắp thế giới. → chọn “celebrate”.
Dịch: Người dân ở đất nước bạn ăn mừng năm mới như thế nào?
Câu 3:
Time zones help us know what time it is in _____ parts of the world.
Time zones help us know what time it is in _____ parts of the world.

different
- Sau chỗ trống là danh từ “parts” = những phần khác nhau → cần tính từ bổ nghĩa.
→ chọn “different”.
Dịch: Múi giờ giúp chúng ta biết giờ ở các nơi khác nhau trên thế giới.
Câu 4:
People wear many colorful _____ in the parade.
People wear many colorful _____ in the parade.

costumes
- Trước chỗ trống là tính từ “colorful” → cần điền một danh từ mà tính từ đó bổ nghĩa cho.
- Ngữ cảnh: “parade” = cuộc diễu hành, thường mang bầu không khí vui vẻ → trong lễ diễu hành, người ta thường mặc nhiều trang phục → chọn “costumes”.
Dịch: Mọi người mặc nhiều trang phục đầy màu sắc trong cuộc diễu hành.
Câu 5:
The _____ on the cruise ship prepare very good food.
The _____ on the cruise ship prepare very good food.

chefs
- Ngữ cảnh: “prepare very good food” = chuẩn bị những món ăn rất ngon → người có thể nấu ăn ngon là đầu bếp → chọn “chefs”.
Dịch: Các đầu bếp trên du thuyền chuẩn bị những món ăn rất ngon.
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
interesting
- Từ gốc: interest (n/v): hứng thú.
- Trước chỗ trống là động từ “is” và mạo từ “an”; sau chỗ trống là danh từ “person”.
→ cần điền tính từ bổ nghĩa để miêu tả đặc điểm người đó.
- Danh từ “interest” → tính từ “interesting” = thú vị.
- Lưu ý: Từ gốc “interest” có 2 tính từ: “interested” = cảm thấy hứng thú (thường miêu tả người) và “interesting” = gây hứng thú (miêu tả sự vật/người mang lại sự hứng thú).
Dịch: Natasha là một người thú vị. Mọi người thực sự thích nói chuyện với cô ấy.
Câu 2
Lời giải
C
- “at the weekends” = vào các cuối tuần → câu ở thì hiện tại đơn.
- Câu sau gợi ý người nói thực hiện hành động khác → Câu trước phủ định việc chơi bóng đá.
- “We” là ngôi thứ hai số nhiều → trợ động từ là “do”.
- Cấu trúc phủ định thì hiện tại đơn: S + do/does + not + V nguyên thể → chọn “don’t play”.
Dịch: Chúng tôi không chơi bóng đá vào cuối tuần. Thay vào đó, chúng tôi chơi cờ vua.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.