Câu hỏi:

21/10/2025 71 Lưu

Choose the word(s) that is CLOSEST in meaning to the underlined word(s).

Doing chores also helps develop children's gratitude to their parents because they understand how hard their parents try every day for their family life.

A. approval   
B. honour      
C. thankfulness       
D. responsibility

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: C

Gratitude ~ thankfulness: lòng biết ơn

Dịch nghĩa: Làm việc nhà cũng giúp trẻ phát triển lòng biết ơn đối với cha mẹ vì chúng hiểu cha mẹ đã cố gắng thế nào mỗi ngày cho cuộc sống gia đình.

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

Children learn how to respect older people, who have a wealth of life experiences.

A. abundance          
B. resource   
C. property   
D. fortune

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: A

Wealth ~ abundance: sự giàu có, phong phú

Dịch nghĩa: Trẻ em học cách tôn trọng người lớn tuổi, những người có sự phong phú về kinh nghiệm sống.

Câu 3:

It's not difficult to reduce your carbon footprint. You can do it by making your daily activities eco-friendly.

A. climate-friendly 
B. unfriendly             
C. kindly                        
D. environmentally-friendly

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: D

eco-friendly ~ environmentally-friendly: thân thiện với môi trường

Dịch nghĩa: Việc giảm lượng khí thải carbon không khó. Bạn có thể làm điều đó bằng cách khiến các hoạt động hàng ngày thân thiện với môi trường.

Câu 4:

A carbon footprint is the total amount of C02 produced by human activities and includes the emissions of other greenhouse gases.

A. discharges          
B. controls    
C. reductions           
D. expansion

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: A

Emissions ~ discharges: sự thải ra

Dịch nghĩa: Dấu chân carbon là tổng lượng CO₂ được tạo ra bởi các hoạt động của con người và bao gồm cả sự thải ra của các khí nhà kính khác.

Câu 5:

The participants in this programme are ordinary people whom the audience can really identify with.

A. recognize 
B. support     
C. remember 
D. establish

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: A

Identify with ~  recognize: nhận diện, nhận ra

Dịch nghĩa: Những người tham gia chương trình này là những người bình thường mà khán giả thực sự có thể đồng cảm và nhận ra.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. audience       
B. judges 
C. viewers    
D. watchers

Lời giải

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: B

The panel of judges: ban giám khảo

Dịch nghĩa: Cô ấy đã tham gia vào ban giám khảo của chương trình truyền hình tìm kiếm tài năng nổi tiếng.

Câu 2

A. worthless 
B. helpful      
C. beneficial 
D. precious

Lời giải

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: A

Valuable (đáng giá, quý giá) >< worthless (không có giá trị)

Dịch nghĩa: Gia đình luôn là điều quý giá nhất trong cuộc sống của mỗi người.

Câu 3

A. The Evolution of British Family Structures  
B. The Importance of British Family Values
C. Modern Changes in British Families              
D. Traditional British Family Life

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. singers     
B. writers      
C. composers          
D. poets

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. to be locked        
B. locked     
C. lock          
D. to lock

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. proud                        
B. pride                          
C. proudly    
D. prideful

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP