CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. lived 

B. living 
C. lived 
D. lively

Lời giải

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: B

Get used to Ving: dần quen với việc gì

Dịch nghĩa: Nhưng sau vài ngày, tôi đã quen với việc sống ở đó.

Câu 2

A. drinking 
B. glass of 
C. stopped 
D. passing

Lời giải

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: A

Stop to V: dừng lại đề làm gì

Stop Ving: dừng hẳn việc gì

Sửa lại: drinking => to drink

Dịch nghĩa: Anh ấy dừng lại để uống một ly nước lớn.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

Change these sentences into Passive voice

Her mother is preparing the dinner in the kitchen.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP