Trong phản ứng đốt cháy CuFeS2 tạo ra sản phẩm CuO, Fe2O3 và SO2 thì một phân tử CuFeS2 sẽ
nhận 13 electron.
nhường 13 electron.
nhường 12 electron.
nhận 12 electron.
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án đúng là: A

Một phân tử CuFeS2 nhận 13 electron.
Hot: 1000+ Đề thi cuối kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
- Trọng tâm Lí, Hóa, Sinh 10 cho cả 3 bộ KNTT, CTST và CD VietJack - Sách 2025 ( 40.000₫ )
- Sách - Sổ tay kiến thức trọng tâm Vật lí 10 VietJack - Sách 2025 theo chương trình mới cho 2k9 ( 31.000₫ )
- Sách lớp 10 - Combo Trọng tâm Toán, Văn, Anh và Lí, Hóa, Sinh cho cả 3 bộ KNTT, CD, CTST VietJack ( 75.000₫ )
- Sách lớp 11 - Trọng tâm Toán, Lý, Hóa, Sử, Địa lớp 11 3 bộ sách KNTT, CTST, CD VietJack ( 52.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Đáp án đúng là: 4.

FexOy + (6x – 2y)HNO3 → xFe(NO3)3 + (3x - 2y)NO2 + (3x-y)H2O
Theo phương trình hóa học có:
0,3.( 3x – 2y) = 0,1.x
x : y = 3 : 4
Công thức oxide là Fe3O4. Vậy số nguyên tử oxygen có trong 1 phân tử oxide là 4.
Lời giải
Phương trình hóa học: Mg + 2H2SO4 → MgSO4 + SO2 + 2H2O.
(a) Sai. Hệ số cân bằng là số nguyên, tối giản của Mg là 1.
(b) Đúng. Cứ 2 phân tử H2SO4 tham gia phản ứng có 1 phân tử đóng vai trò là chất khử, một phân tử đóng vai trò là môi trường.
(c) Đúng. Mg → Mg2+ + 2e.
(d) Sai. Phản ứng chứng minh H2SO4 đặc có tính oxi hóa.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Na2S.
H2SO4 + 6NO2 + 2H2O.
SF6.
2Na2S + Na2S2O3 + 3H2O.
MnSO4 + K2SO4 + H2SO4
bị khử thành
, ethanol (C2H5OH) bị oxi hóa thành acetaldehyde (CH3CHO).