Câu hỏi:

25/10/2025 38 Lưu

Find the underlined part that needs correction in each of the following questions.

They have waited for the next Black Friday sale since several weeks.    

A. have                         
B. waited                      
C. the                                    
D. since

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

D

since = kể từ → dùng để chỉ mốc thời gian (ví dụ: since 2020, since Monday, since last week).

Trong câu có “several weeks” (vài tuần) là khoảng thời gian, không phải mốc thời gian.

Ta có: for + khoảng thời gian

Sửa: since → for

Câu đúng: They have waited for the next Black Friday sale for several weeks.

Dịch: Họ đã chờ đợi đợt giảm giá Black Friday tiếp theo trong vài tuần rồi.

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

My parents congratulated me for passing my driving test.    

A. My                           
B. me                           
C. for                                    
D. driving test

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

C

Cấu trúc: congratulate somebody on doing something: chúc mừng ai về...

Sửa: for → on

Câu đúng: My parents congratulated me on passing my driving test.

Dịch: Bố mẹ tôi đã chúc mừng tôi vì tôi đã vượt qua kỳ thi lái xe.

Câu 3:

Susanne was really delighting at the chance to go to the Bolshoi Ballet Academy.    

A. was                          
B. delighting                 
C. chance                              
D. to go

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

B

- Tính từ kết thúc bằng -ing (delighting) dùng để mô tả bản chất hoặc nguyên nhân gây ra cảm xúc (ví dụ: a delighting piece of news - một tin tức gây thích thú).

- Tính từ kết thúc bằng -ed (delighted) dùng để mô tả cảm xúc của người hoặc vật chịu tác động (chủ ngữ là người).

Ta cần một tính từ để mô tả cảm xúc của chủ ngữ Susanne

Sửa: delighting → delighted

Câu đúng: Susanne was really delighted at the chance to go to the Bolshoi Ballet Academy.

Dịch: Susanne thật sự rất vui mừng vì có cơ hội được đến Học viện Ba lê Bolshoi.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. on                            
B. in                             
C. for                                    
D. with

Lời giải

D

Cụm: popular with someone: được ai đó yêu thích.

→ That song was popular with people from my father’s generation.

Dịch: Bài hát đó rất được yêu thích bởi những người thuộc thế hệ của cha tôi.

Câu 2

A. calling                      
B. to calling                  
C. to be called                                
D. call

Lời giải

A

try + V-ing: thử làm gì đó (như một phương pháp/giải pháp để xem có hiệu quả không).

try + to V: cố gắng, nỗ lực làm gì đó (mục tiêu là hoàn thành hành động đó).

→ I tried calling the hotline, but no one answered the phone.

Dịch: Tôi đã thử gọi đường dây nóng, nhưng không ai trả lời.

Câu 3

A. often                        
B. usually                     
C. seldom          
D. sometimes

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. ago                          
B. since                        
C. for                                    
D. until

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. enjoyment                
B. purpose                    
C. tip 
D. hope

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP