Một dao động điều hòa có vận tốc và tọa độ tại thời điểm\[{t_1}\]và\[{t_2}\]tương ứng là \[{v_1} = 20cm/s\]; \[{x_1} = 8\sqrt 3 cm\]và \[{v_2} = 20\sqrt 2 cm/s\]; \[{x_2} = 8\sqrt 2 cm\]. Vận tốc cực đại của dao động là:
\[40\sqrt 2 cm/s\].
80 cm/s.
40 cm/s.
\[40\sqrt 3 cm/s\].
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án đúng là C
Ta có: \[{A^2} = x_1^2 + \frac{{v_1^2}}{{{\omega ^2}}} = x_2^2 + \frac{{v_2^2}}{{{\omega ^2}}} \to \omega = \sqrt {\frac{{v_1^2 - v_2^2}}{{x_2^2 - x_1^2}}} = \sqrt {\frac{{{{20}^2} - {{\left( {20\sqrt 3 } \right)}^2}}}{{{{\left( {8\sqrt 2 } \right)}^2} - {{\left( {8\sqrt 3 } \right)}^2}}}} = 2,5\left( {rad/s} \right)\]
\[A = \sqrt {x_1^2 + \frac{{v_1^2}}{{{\omega ^2}}}} = 16cm \to {v_{\max }} = A\omega = 40\left( {cm/s} \right)\]
Hot: 1000+ Đề thi giữa kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
- Sách - Sổ tay kiến thức trọng tâm Vật lí 11 VietJack - Sách 2025 theo chương trình mới cho 2k8 ( 45.000₫ )
- Trọng tâm Sử, Địa, GD KTPL 11 cho cả 3 bộ Kết nối, Chân trời, Cánh diều VietJack - Sách 2025 ( 38.000₫ )
- Sách lớp 11 - Trọng tâm Toán, Lý, Hóa, Sử, Địa lớp 11 3 bộ sách KNTT, CTST, CD VietJack ( 52.000₫ )
- Sách lớp 10 - Combo Trọng tâm Toán, Văn, Anh và Lí, Hóa, Sinh cho cả 3 bộ KNTT, CD, CTST VietJack ( 75.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Đáp án đúng là C
Chu kỳ của con lắc đơn có chiều dài \[\ell \] là:
Chu kỳ của con lắc đơn có chiều dài \[\ell - \Delta \ell \] là:
Từ đó:
Câu 2
5 cm/s.
\[20\pi cm/s\].
\[ - 20\pi cm/s\].
0 cm/s.
Lời giải
Đáp án đúng là D
Ta có:
Khi t = 5 s thì \[v = - 20\pi \sin 20\pi = 0\left( {cm/s} \right).\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
\[T = \frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{m}{k}} \].
\[T = \frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{k}{m}} \].
\[T = 2\pi \sqrt {\frac{k}{m}} \].
\[T = 2\pi \sqrt {\frac{m}{k}} \].
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
\[\alpha _0^2 = {\alpha ^2} + g\ell {v^2}\].
\[\alpha _0^2 = {\alpha ^2} + \frac{{{v^2}}}{{g\ell }}\].
\[\alpha _0^2 = {\alpha ^2} + \frac{{{v^2}}}{{{\omega ^2}}}\].
\[\alpha _0^2 = {\alpha ^2} + \frac{{{v^2}g}}{\ell }\].
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. \[0 < t < \frac{1}{3}s\].
B. \[\frac{{11}}{6}s < t < \frac{7}{3}s\].
C. \[\frac{1}{4}s < t < \frac{3}{4}s\].
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
Ngược pha với nhau.
Cùng pha với nhau.
Vuông pha với nhau.
Lệch pha một góc \[\frac{\pi }{4}\].
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.