Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm.
a) 11 – 5 …… 16 – 9 d) 14 – 9 …… 10 – 4
b) 15 – 8 …… 12 – 5 e) 12 – 7 …… 14 – 9
c) 14 – 6 ……. 13 – 7 f) 13 – 8 …… 15 – 4
Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm.
a) 11 – 5 …… 16 – 9 d) 14 – 9 …… 10 – 4
b) 15 – 8 …… 12 – 5 e) 12 – 7 …… 14 – 9
c) 14 – 6 ……. 13 – 7 f) 13 – 8 …… 15 – 4
Quảng cáo
Trả lời:
|
a) 11 – 5 = 6; 16 – 9 = 7 So sánh: 6 < 7 Vậy: 11 – 5 < 16 – 9 |
d) 14 – 9 = 5; 10 – 4 = 6 So sánh: 5 < 6 Vậy: 14 – 9 < 10 – 4 |
|
b) 15 – 8 = 7; 12 – 5 = 7 So sánh: 7 = 7 Vậy: 15 – 8 = 12 – 5 |
e) 12 – 7 = 5; 14 – 9 = 5 So sánh: 5 = 5 Vậy: 12 – 7 = 14 – 9 |
|
c) 14 – 6 = 8; 13 – 7 = 6 So sánh: 8 > 6 Vậy: 14 – 6 > 13 – 7 |
f) 13 – 8 = 5; 15 – 4 = 11 So sánh: 5 < 11 Vậy: 13 – 8 < 15 – 4 |
Hot: 1000+ Đề thi cuối kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
a) Hiệu của số bé nhất có 2 chữ số và tổng các chữ số bằng 8 với số lớn nhất có 1 chữ số là 8
b) Hiệu của số lớn nhất bé hơn 17 với số chẵn lớn nhất có 1 chữ số là 8
c) Hiệu của số bé nhất lớn hơn 14 với số lớn nhất bé hơn 8 là 8
d) Hiệu của số chẵn bé nhất có 2 chữ số và tổng các chữ số bằng 9 với số bé nhất có 2 chữ số là 8
Lời giải

Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
a) Số trừ là 3 thì hiệu là 14.
b) Số trừ là 9 thì hiệu là 8.
c) Số trừ là 5 thì hiệu là 12.
d) Số trừ là 8 thì hiệu là 9.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

