Điền dấu >, <, = thích hợp điền vào chỗ chấm.
a) 250 …… 310
780 …… 540
300 …… 100
b) 630 …… 250
500 …… 800
230 …… 200
c) 970 …… 970
840 …… 380
800 …… 800
Điền dấu >, <, = thích hợp điền vào chỗ chấm.
|
a) 250 …… 310 780 …… 540 300 …… 100 |
b) 630 …… 250 500 …… 800 230 …… 200 |
c) 970 …… 970 840 …… 380 800 …… 800 |
Quảng cáo
Trả lời:
|
a) 250 < 310 780 > 540 300 > 100 |
b) 630 > 250 500 < 800 230 > 200 |
c) 970 = 970 840 > 380 800 = 800 |
Hot: 1000+ Đề thi cuối kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
|
Viết số |
Trăm |
Chục |
Đơn vị |
Đọc số |
|
310 |
3 |
1 |
0 |
Ba trăm mười |
|
320 |
3 |
2 |
0 |
Ba trăm hai mươi |
|
330 |
3 |
3 |
0 |
Ba trăm ba mươi |
|
340 |
3 |
4 |
0 |
Ba trăm bốn mươi |
|
350 |
3 |
5 |
0 |
Ba trăm năm mươi |
|
360 |
3 |
6 |
0 |
Ba trăm sáu mươi |
|
370 |
3 |
7 |
0 |
Ba trăm bảy mươi |
|
380 |
3 |
8 |
0 |
Ba trăm tám mươi |
|
390 |
3 |
9 |
0 |
Ba trăm chín mươi |
|
400 |
4 |
0 |
0 |
Bốn trăm |
Lời giải
a) So sánh: 600 > 500 > 400 > 300 > 200 > 100
Vậy: Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé là: 600; 500; 400; 300; 200; 100
b) So sánh: 640 > 580 > 480 > 260 > 150 > 90
Vậy: Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé là: 640; 580; 480; 260; 150; 90
Câu 3
Viết và đọc các số tròn chục từ 420 đến 500
|
Viết số |
Trăm |
Chục |
Đơn vị |
Đọc số |
|
420 |
|
|
|
|
|
430 |
|
|
|
|
|
440 |
|
|
|
|
|
450 |
|
|
|
|
|
460 |
|
|
|
|
|
470 |
|
|
|
|
|
480 |
|
|
|
|
|
490 |
|
|
|
|
|
500 |
|
|
|
|
|
510 |
|
|
|
|
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
