Câu hỏi:

21/11/2025 12 Lưu

Trong các đơn thức sau, đơn thức nào đồng dạng với đơn thức \( - 3{x^2}yz\)?        

A. \( - 3xyz\).           
B. \(\frac{2}{3}{x^2}yz\).     
C. \(\frac{3}{2}z{x^2}\).       
D. \(4{x^2}y\).

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng là: B

Đơn thức \(\frac{2}{3}{x^2}yz\) đồng dạng với đơn thức \( - 3{x^2}yz\) vì hai đơn thức này đều có hệ số khác 0 và có cùng phần biến là \({x^2}yz\).

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Hướng dẫn giải:

Cho tam giác \[ABC\] vuông tại \[A\] có (ảnh 1)

a) Vì \(\Delta ABC\) vuông tại \(A\) nên \(\widehat {BAC} = 90^\circ \) hay \(\widehat {DAE} = 90^\circ \).

Ta có \(HD \bot AB\); \(HE \bot AC\) nên \(\widehat {HDA} = 90^\circ \); \(\widehat {HEA} = 90^\circ \).

Tứ giác \(ADHE\) \[\widehat {DAE} = \widehat {HDA} = \widehat {HEA} = 90^\circ \].

Do đó, tứ giác \(ADHE\) là hình chữ nhật.

b) Xét \(\Delta AHD\) vuông tại \(D\), áp dụng định lý Pythagore, ta có:

\(A{H^2} = A{D^2} + D{H^2}\) hay \(25 = 16 + D{H^2}\).

Suy ra \(D{H^2} = 9\) nên \(DH = 3\,\,{\rm{cm}}\).

Tứ giác \(ADHE\) là hình chữ nhật nên ta có

\({S_{ADHE}} = AD\,.\,DH = 4\,.\,3 = 12\,\,\left( {{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{2}}}} \right)\).

Vậy diện tích tứ giác \(ADHE\) bằng \(12\,\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{2}}}.\)

c) Theo đề bài, \(D\) là trung điểm của \(BI\) \(D\) cũng là trung điểm của \(HK.\)

Khi đó, hai đường chéo \(BI\)\(HK\) cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.

Do đó, tứ giác \(BKIH\) là hình bình hành.

Hình bình hành \(BKIH\) có hai đường chéo \(BI\)\(HK\) vuông góc với nhau nên tứ giác \[BKIH\] là hình thoi.

\(AH \bot BH\) suy ra \(KI \bot AH\).

Xét \(\Delta AHK\)\(AD \bot KH;\,\,KI \bot AH\)\(AD\) cắt \(KI\) tại \(I\).

Do đó, \(I\) là trực tâm của tam giác \(AKH\) suy ra \(HI \bot AK\) (đpcm).

Lời giải

Hướng dẫn giải:

a) 3x26xy+3y2

\[ = 3\left( {{x^2}--2xy + {y^2}} \right)\]

\[ = 3{\left( {x - y} \right)^2}\].

b) \[{x^3} - 6{x^2}y + 12x{y^2} - 7{y^3}\]

\[ = {x^3} - 6{x^2}y + 12x{y^2} - 8{y^3} + {y^3}\]

\[ = {\left( {x - 2y} \right)^3} + {y^3}\]

\[ = \left( {x - 2y + y} \right)\left[ {{{\left( {x - 2y} \right)}^2} - \left( {x - 2y} \right)y + {y^2}} \right]\]

\[ = \left( {x - y} \right)\left( {{x^2} - 4xy + 4{y^2} - xy + 2{y^2} + {y^2}} \right)\]

\[ = \left( {x - y} \right)\left[ {{x^2} - \left( {4xy + xy} \right) + \left( {4{y^2} + 2{y^2} + {y^2}} \right)} \right]\]

\[ = \left( {x - y} \right)\left( {{x^2} - 5xy + 7{y^2}} \right)\].

Câu 3

A. \({\left( {a - b} \right)^2} = {a^2} - 2ab + {b^2}\).                           

B. \({\left( {a + b} \right)^2} = {a^2} + 2ab + {b^2}\).                      
C. \({a^2} - {b^2} = \left( {a + b} \right)\left( {a - b} \right)\).                           
D. \({\left( {a + b} \right)^3} = {a^3} + 3{a^2}b + 3a{b^2} + {b^3}\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. Hình tam giác.                   
B. Hình chữ nhật.             
C. Hình chóp tứ giác đều.          
D. Hình chóp tam giác đều.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. \[16\,\,{\rm{cm}}\].                             
B. \[4\,\,{\rm{cm}}\].            
C. \[8\,\,{\rm{cm}}\].            
D. \[10\,\,{\rm{cm}}\].

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. \[45\sqrt 3 \,\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^3}\].                              
B. \[\frac{{15}}{{\sqrt 3 }}\,\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^3}\].                           
C. \[\frac{{15\sqrt 3 }}{4}\,\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^3}\].                       
D. \[15\sqrt 3 \,\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^3}\].

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP