Reorder the words to make meaningful sentences.
there / in / soup? / much / is / salt / How / the
→ _____________________________________________.
Reorder the words to make meaningful sentences.
there / in / soup? / much / is / salt / How / the
→ _____________________________________________.
Câu hỏi trong đề: Bộ 5 đề thi cuối kì 1 Tiếng Anh 6 Right on có đáp án !!
Quảng cáo
Trả lời:
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: How much salt is there in the soup?
salt (n): muối => danh từ không đếm được
soup (n): canh => danh từ không đếm được
Câu hỏi về số lượng: How much + danh từ không đếm được + is there + cụm giới từ?
Hướng dẫn dịch: Có bao nhiêu muối trong canh?
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
grandfather / Japan, / is / My / from / from / grandmother / and / Vietnam. / is / my
→ _____________________________________________.
grandfather / Japan, / is / My / from / from / grandmother / and / Vietnam. / is / my
→ _____________________________________________.
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: My grandfather is from Japan, and my grandmother is from Vietnam.
Hoặc: My grandmother is from Japan, and my grandfather is from Vietnam.
Dùng liên từ “and” để nối mệnh đề có nghĩa tương đương nhau: S1 + V1 + and + S1 + V2.
Cấu trúc nói về về ai đó từ đâu đến: S (số ít) + is + from + quốc gia
grandfather (n): ông
grandmother (n): bà
Hướng dẫn dịch:
Ông tôi đến từ Nhật Bản, và bà tôi đến từ Việt Nam.
Bà tôi đến từ Nhật Bản, và ông tôi đến từ Việt Nam.
Câu 3:
quiet, / but / Tom / very / friendly. / is / is / he
→ _____________________________________________.
quiet, / but / Tom / very / friendly. / is / is / he
→ _____________________________________________.
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: Tom is quiet, but he is very friendly.
Dùng liên từ “but” (nhưng) để nối hai mệnh đề có nghĩa trái ngược nhau, khi “but” đứng giữa câu trước nó phải có dấu phẩy.
Cấu trúc thì hiện tại đơn câu khẳng định với động từ “be”: S (số ít) + is + adj, but + S (số ít) + is + adj.
Hướng dẫn dịch: Tom ít nói, nhưng bạn ấy rất thân thiện.
Câu 4:
restaurants / aren’t / of / my / There / lot / town. / in / a
→ _____________________________________________.
restaurants / aren’t / of / my / There / lot / town. / in / a
→ _____________________________________________.
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: There aren’t a lot of restaurants in my town.
Cấu trúc: There are (not) + từ chỉ số lượng + danh từ số nhiều + trạng từ địa điểm.
a lot of (nhiều) + danh từ số nhiều
Hướng dẫn dịch: Không có nhiều nhà hàng trong thị trấn của tôi.
Câu 5:
and/ strong, / one / friend / very / kilometer / can / My / is / swim / she
→ _____________________________________________.
and/ strong, / one / friend / very / kilometer / can / My / is / swim / she
→ _____________________________________________.
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: My friend is very strong, and she can swim one kilometer.
Dùng liên từ “and” (và) để nối hai mệnh đề có nghĩa bổ trợ cho nhau, trước “and” có dấu phẩy: S1 + V1 + AND + S2 + V2.
Cấu trúc câu khẳng định thì hiện tại đơn với động từ “be”: S (số ít) + is + adj
Cấu trúc với động từ “can”: S + can + V (nguyên thể)
Hướng dẫn dịch: Bạn tôi rất khỏe, và bạn ấy có thể bơi 1 km.
Hot: 1000+ Đề thi cuối kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: F
Thông tin: My mum is small and slim.
Mẹ tôi nhỏ nhắn và mảnh mai.
Lời giải
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: How many eggs are there in the fridge?
=> Hỏi về số lượng với danh từ số nhiều và cấu trúc “there are” ta dùng: How many + danh từ số nhiều + are there + cụm giới từ?
Hướng dẫn dịch: Có mấy quả trứng trong tủ lạnh?
Câu 3
A. There are
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. mobile
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. pizzeria
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.