IV. READING
Read the text about global warming. Choose the best option (A, B, C or D).
GLOBAL WARMING
Many natural (26) __________, such as floods, storms and heat waves, are caused by global warming. The question is what causes global warming? Most scientists agree that human activities are to blame For warming the Earth. The increased temperature can cause a number of environmental issues. Firstly, this causes rain to come more frequently and makes storms (27) __________even stronger.
Secondly, global warming makes ice caps melt. When ice caps melt, the sea level will (28) __________– which is dangerous to people living near the sea. Finally, global warming also causes changes in (29) __________ environment, which destroys many animals habitats. Many animals are now threatened by habitat (30) __________.
It is critical to protect the environment. To prevent the Earth from warming, we must be prepared and find solutions to help save our planet.
Many natural (26) __________, such as floods, storms and heat waves, are caused by global warming.
IV. READING
Read the text about global warming. Choose the best option (A, B, C or D).
GLOBAL WARMING
Many natural (26) __________, such as floods, storms and heat waves, are caused by global warming. The question is what causes global warming? Most scientists agree that human activities are to blame For warming the Earth. The increased temperature can cause a number of environmental issues. Firstly, this causes rain to come more frequently and makes storms (27) __________even stronger.
Secondly, global warming makes ice caps melt. When ice caps melt, the sea level will (28) __________– which is dangerous to people living near the sea. Finally, global warming also causes changes in (29) __________ environment, which destroys many animals habitats. Many animals are now threatened by habitat (30) __________.
It is critical to protect the environment. To prevent the Earth from warming, we must be prepared and find solutions to help save our planet.
Câu hỏi trong đề: Bộ 5 đề thi cuối kì 1 Tiếng Anh 8 Right on có đáp án !!
Quảng cáo
Trả lời:
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: B
A. crashes (n): sự cố
B. disasters (n): thiên tai
C. accidents (n): tai nạn
D. experiences (n): kinh nghiệm
Dịch nghĩa: Nhiều thiên tai (26), chẳng hạn như lũ lụt, bão và sóng nhiệt, là do sự nóng lên toàn cầu.
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Firstly, this causes rain to come more frequently and makes storms (27) __________even stronger.
Firstly, this causes rain to come more frequently and makes storms (27) __________even stronger.
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: A
make + V-inf: khiến
Dịch nghĩa: (Thứ nhất, điều này khiến mưa đến thường xuyên hơn và khiến bão (27) càng mạnh hơn.
Câu 3:
Secondly, global warming makes ice caps melt. When ice caps melt, the sea level will (28) __________– which is dangerous to people living near the sea.
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: C
A. dry up (v): cạn kiệt
B. disappear (v): biến mất
C. rise (v): tăng lên
D. pollute (v): ô nhiễm
Dịch nghĩa: Khi băng tan, mực nước biển sẽ (28) dâng lên - điều này gây nguy hiểm cho những người sống gần biển.
Câu 4:
Finally, global warming also causes changes in (29) __________ environment, which destroys many animals habitats.
A. a
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: C
“The” khi nói về một vật riêng hoặc một người mà cả người nghe và người nói đều biết.
Dịch nghĩa: Cuối cùng, sự nóng lên toàn cầu cũng gây ra những thay đổi trong (29) môi trường, phá hủy môi trường sống của nhiều loài động vật.
Câu 5:
Many animals are now threatened by habitat (30) __________.
Many animals are now threatened by habitat (30) __________.
A. loss
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: A
A. loss (n): sự mất mát
B. lost (adj): thất lạc
C. lose (v): mất
D. loose (adj): lỏng lẻo
Dịch nghĩa: Nhiều loài động vật hiện đang bị đe dọa do mất môi trường sống.
Dịch bài đọc:
SỰ NÓNG LÊN TOÀN CẦU
Nhiều thiên tai (26), chẳng hạn như lũ lụt, bão và sóng nhiệt, là do sự nóng lên toàn cầu. Câu hỏi đặt ra là nguyên nhân gây ra hiện tượng nóng lên toàn cầu? Hầu hết các nhà khoa học đều đồng ý rằng các hoạt động của con người là nguyên nhân khiến Trái đất nóng lên. Nhiệt độ tăng lên có thể gây ra một số vấn đề về môi trường. Thứ nhất, điều này khiến mưa đến thường xuyên hơn và khiến bão (27) càng mạnh hơn.
Thứ hai, hiện tượng nóng lên toàn cầu làm băng tan. Khi băng tan, mực nước biển sẽ (28) dâng cao gây nguy hiểm cho người dân sống gần biển. Cuối cùng, sự nóng lên toàn cầu cũng gây ra những thay đổi trong (29) môi trường, phá hủy môi trường sống của nhiều loài động vật. Nhiều loài động vật hiện đang bị đe dọa do mất môi trường sống (30).
Điều quan trọng là phải bảo vệ môi trường. Để ngăn chặn Trái đất nóng lên, chúng ta phải chuẩn bị và tìm giải pháp giúp cứu hành tinh của chúng ta.
Hot: 1000+ Đề thi cuối kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: R
People found many bones of animals and humans along the coast.
(Người ta tìm thấy nhiều xương của động vật và con người dọc bờ biển.)
Thông tin: It got its name because people found many bones from whales and seals there. There were also a lot of human bones along the coast.
Dịch nghĩa: Nó có tên như vậy vì người ta tìm thấy nhiều xương của cá voi và hải cẩu ở đó. Ngoài ra còn có rất nhiều xương người dọc theo bờ biển.
Câu 2
Lời giải
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: B
Mary muốn trở thành người như thế nào trong tương lai?
A. một lính cứu hỏa rừng
B. một người trông coi vườn thú
C. một bác sĩ thú y
D. một nhà thiết kế
Thông tin: I think I'll be a zookeeper when I grow up.
Dịch nghĩa: Tôi nghĩ tôi sẽ trở thành người trông coi vườn thú khi lớn lên.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.