V. LISTENING
Listen to Brian telling Alice about his holiday. For questions (1-5), choose the correct options (A, B, C or D).
What did Brian do on his holiday?
V. LISTENING
Listen to Brian telling Alice about his holiday. For questions (1-5), choose the correct options (A, B, C or D).
Câu hỏi trong đề: Bộ 5 đề thi cuối kì 1 Tiếng Anh 8 Right on có đáp án !!
Quảng cáo
Trả lời:
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: A
Brian đã làm gì vào kỳ nghỉ của mình?
A. tình nguyện với động vật
B. xem một buổi biểu diễn
C. thăm viện bảo tàng
D. thăm ông bà của mình
Thông tin: But this year my family decided to help endangered animals instead of visiting tourists sights.
Dịch nghĩa: Nhưng năm nay gia đình tôi quyết định giúp đỡ các loài động vật có nguy cơ tuyệt chủng thay vì tham quan các điểm tham quan của khách du lịch.)
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Where did he stay?
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: D
Anh ấy ở đâu?
A. trong một thành phố ở Brazil
B. ở nông thôn
C. ở nhà ông bà ngoại
D. trong rừng nhiệt đới
Thông tin: We stayed in a rainforest in Brazil.
Dịch nghĩa: Chúng tôi ở trong một khu rừng nhiệt đới ở Brazil.
Câu 3:
What destroyed the animals’ habitat?
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: B
Điều gì đã phá hủy môi trường sống của động vật?
A. cháy rừng
B. một cơn bão
C. lũ lụt
D. khách du lịch
Thông tin: There was a terrible storm a few weeks ago and it destroyed the animal's habitat.
Dịch nghĩa: Có một cơn bão khủng khiếp cách đây vài tuần và nó đã phá hủy môi trường sống của động vật.
Câu 4:
What was his favourite part of the holiday?
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: D
Phần yêu thích của anh ấy trong kỳ nghỉ là gì?
A. xây tổ vẹt đuôi dài
B. trồng cây
C. làm sạch bãi biển
D. chăm sóc hải cẩu con
Thông tin: We also took care of baby seals. That was my favorite part.
Dịch nghĩa: Chúng tôi cũng chăm sóc hải cẩu con. Đó là phần ưa thích của tôi.
Câu 5:
Where did Alice go on her holiday?
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: C
Alice đã đi đâu vào kỳ nghỉ của mình?
A. đến một thành phố lớn
B. đến Brazil
C. về nông thôn
D. đến một khu rừng nhiệt đới
Thông tin: I went to the countryside to visit my grandparents.
Dịch nghĩa: Tôi về quê thăm ông bà ngoại.
Bài nghe:
Alice: Hi, Brian. How was your holiday?
Brian: Hey, Alice. It was great.
Alice: Did you go to the city and see lots of museums and theater performances? I know you love to experience cultural events.
Brian: That's true. But this year my family decided to help endangered animals instead of visiting tourists sights.
Alice: Wow. Where did you stay?
Brian: We stayed in a rainforest in Brazil. There was a terrible storm a few weeks ago and it destroyed the animal's habitat.
Alice: Really? What exactly did you do there?
Brian: We planted trees so the macaws will have new places to build their nests. And we cleaned up the beaches. We also took care of baby seals. That was my favourite part. What did you do on your holiday?
Alice: I went to the countryside to visit my grandparents. I love the countryside because it's quiet and relaxing.
Brian: I'm glad you had a nice time.
Dịch nghĩa:
Alice: Chào Brian. Kì nghỉ của bạn thế nào?
Brian: Này, Alice. Nó thật tuyệt.
Alice: Bạn có vào thành phố và xem nhiều bảo tàng và buổi biểu diễn sân khấu không? Tôi biết bạn thích trải nghiệm các sự kiện văn hóa.
Brian: Đúng vậy. Nhưng năm nay gia đình tôi quyết định giúp đỡ các loài động vật đang bị đe dọa thay vì đi thăm quan các điểm tham quan của khách du lịch.
Alice: Ồ. Bạn đã ở đâu?
Brian: Chúng tôi ở trong một khu rừng nhiệt đới ở Brazil. Có một cơn bão khủng khiếp cách đây vài tuần và nó đã phá hủy môi trường sống của động vật.
Alice: Thật sao? Chính xác thì bạn đã làm gì ở đó?
Brian: Chúng tôi trồng cây để vẹt đuôi dài có nơi mới làm tổ. Và chúng tôi đã dọn sạch các bãi biển. Chúng tôi cũng chăm sóc hải cẩu con. Đó là phần yêu thích của tôi. Bạn đã làm gì vào kỳ nghỉ của bạn?
Alice: Tôi đã về quê thăm ông bà tôi. Tôi yêu vùng quê vì nó yên tĩnh và thư thái.
Brian: Tôi rất vui vì bạn đã có khoảng thời gian vui vẻ.
Hot: 1000+ Đề thi cuối kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: dangerous
Cấu trúc: S + be + adj => cần một tính từ chủ động để mô tả tính chất của sự vật
danger (n): sự nguy hiểm
dangerous (adj): nguy hiểm
Forest firefighters need to be brave because their job is dangerous.
Dịch nghĩa: Lính cứu hỏa rừng cần phải dũng cảm vì công việc của họ rất nguy hiểm.
Lời giải
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: R
Toronto is very crowded.
(Toronto rất đông đúc.)
Thông tin: It's a big city with lot of people.
Dịch nghĩa: Đó là một thành phố lớn với rất nhiều người.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. up
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. heavy
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. province
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.