Give the correct forms of the verbs in brackets to complete these sentences.
They wanted to know if the key __________ on the table. (be)
Give the correct forms of the verbs in brackets to complete these sentences.
They wanted to know if the key __________ on the table. (be)
Quảng cáo
Trả lời:
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: was
Cấu trúc: Câu trực tiếp chuyển thành câu gián tiếp: Mệnh đề chính (They wanted to know) ở thì quá khứ nên mệnh đề gián tiếp lùi thì (is => was).
Dịch nghĩa: Họ muốn biết xem chìa khóa có ở trên bàn không.
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Thousands of tourists __________ the ancient ruins of Machu Picchu since the beginning of the year. (visit)
Thousands of tourists __________ the ancient ruins of Machu Picchu since the beginning of the year. (visit)
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: have visited
Cấu trúc: Thì hiện tại hoàn thành: S + have/has + V3 (past participle).
Dịch nghĩa: Hàng ngàn du khách đã đến thăm tàn tích cổ Machu Picchu kể từ đầu năm.
Câu 3:
Mike asked me if I __________ the new movie the week before. (see)
Mike asked me if I __________ the new movie the week before. (see)
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: had seen
Cấu trúc: Mệnh đề chính (Mike asked me) ở thì quá khứ nên mệnh đề gián tiếp lùi thì (saw => had seen).
Dịch nghĩa: Mike hỏi tôi liệu tôi đã xem bộ phim mới vào tuần trước chưa.
Câu 4:
We wanted to know whether they __________ the new software update the following month. (install)
We wanted to know whether they __________ the new software update the following month. (install)
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: would install
Cấu trúc: Mệnh đề chính (We wanted to know) ở thì quá khứ nên mệnh đề gián tiếp lùi thì (will install => would install).
Dịch nghĩa: Chúng tôi muốn biết liệu họ có cài đặt bản cập nhật phần mềm mới vào tháng sau hay không.
Câu 5:
Sarah asked Pete if he __________ to climb any mountains that summer. (plan)
Sarah asked Pete if he __________ to climb any mountains that summer. (plan)
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: was planning
Cấu trúc: Mệnh đề chính (Sarah asked Pete) ở thì quá khứ nên mệnh đề gián tiếp lùi thì (is planning => was planning).
Dịch nghĩa: Sarah hỏi Pete liệu anh ấy có đang dự định leo núi nào vào mùa hè đó không.
Hot: 1000+ Đề thi cuối kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: breathtaking
Dịch nghĩa: The Grand Canyon is one of the most breathtaking natural landscapes in the world.
(Hẻm núi Grand Canyon là một trong những cảnh quan thiên nhiên ngoạn mục nhất trên thế giới.)
Lời giải
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: care
Dịch nghĩa: When you travel, it is important to take care of your personal belongings.
(Khi bạn đi du lịch, điều quan trọng là phải chú ý đồ dùng cá nhân của mình.)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.