CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A.

Before leaving

B.

Before he had left

C.

Before having left

D.

When he’s leaving

Lời giải

Đáp án đúng: A

Giải thích: before + V-ing (trước khi làm gì) dùng khi 2 hành động có cùng chủ ngữ.

Dịch nghĩa: Trước khi rời đi, anh ấy vào văn phòng để điền bảng chấm công hàng ngày.

Câu 2

A.

tuition

B.

accommodation

C.

qualifications

D.

academies

Lời giải

Đáp án đúng: C

Giải thích: qualifications = trình độ hoặc bằng cấp cần thiết cho một nghề.

Dịch nghĩa: Tôi muốn có bằng cấp để trở thành bác sĩ.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A.

to see

B.

of seeing

C.

having ever seen

D.

ever have seen

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A.

ceremony

B.

completion

C.

finish

D.

graduation

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP