Câu hỏi:

06/12/2025 31 Lưu

Khi tham gia giao thông, các xe chở hàng quá trọng tải cho phép sẽ bị xử phạt. Mức phạt tùy thuộc vào xe chở quá tải bao nhiêu phần trăm. Một chiếc xe tải có tải trọng 6 tấn nhưng lại chở \(7,5\) tấn hàng hóa. Hỏi xe đó chở quá tải bao nhiêu phần trăm?

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án: \(25\)

Khối lượng quá tải của xe là: \(7,5 - 6 = 1,5\) (tấn).

Xe đó chở quá tải số phần trăm là: \(\frac{{1,5}}{6} \cdot 100\%  = 25\% .\)

Vậy xe đó chở quá tải \(25\% .\)

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

Hình sau cho biết thu nhập, chi tiêu và tiền tiết kiệm của gia đình bạn Hằng trong tháng 1:

Thu nhập 30 triệu đồng

Chi tiêu 20 triệu đồng

 

Tiết kiệm 10 triệu đồng

 

Trong tháng 2, thu nhập của gia đình Hằng giảm \(10\% \) nhưng chi tiêu lại tăng \(15\% \) so với tháng 1.

a) Tháng 2, thu nhập của gia đình Hằng bằng 26 triệu đồng.

Đúng
Sai

b) Chi tiêu trong tháng 2 của gia đình Hằng nhỏ hơn 25 triệu đồng.

Đúng
Sai

c) Số tiền gia đình Hằng tiết kiệm trong tháng 2 bằng 6 triệu đồng.

Đúng
Sai
d) Số tiền tiết kiệm được trong tháng 2 của gia đình Hằng bằng \(80\% \) số tiền tiết kiệm được trong tháng 1.
Đúng
Sai

Lời giải

a) Sai.

Tháng 2, thu nhập của gia đình Hằng là: \(30 \cdot \left( {100\%  - 10\% } \right) = 27\) (triệu đồng).

Vậy tháng 2, thu nhập của gia đình Hằng bằng 27 triệu đồng.

b) Đúng.

Chi tiêu trong tháng 2 của gia đình Hằng là: \(20 \cdot \left( {100\%  + 15\% } \right) = 23\) (triệu đồng).

Vậy chi tiêu trong tháng 2 của gia đình Hằng nhỏ hơn 25 triệu đồng.

c) Sai.

Số tiền gia đình Hằng tiết kiệm trong tháng 2 là: \(27 - 23 = 4\) (triệu đồng).

Vậy số tiền gia đình Hằng tiết kiệm trong tháng 2 là 4 triệu đồng.

d) Sai.

Ta có: \(\frac{4}{{10}} \cdot 100\%  = 40\% .\) Vậy số tiền tiết kiệm được trong tháng 2 của gia đình Hằng bằng \(40\% \) số tiền tiết kiệm được trong tháng 1.

Câu 2

a) Diện tích mảnh vườn bằng \(64\;\,{{\rm{m}}^2}.\)

Đúng
Sai

b) Diện tích đất bác Bình trồng cỏ bằng \(48\;\,{{\rm{m}}^2}.\)

Đúng
Sai

c) Giá tiền \(1\;\,{{\rm{m}}^2}\) trồng cỏ khi bác Bình mua là 55 nghìn đồng.

Đúng
Sai
d) Số tiền bác Bình cần trả để mua cỏ trồng trong mảnh vườn lớn hơn 2 triệu đồng
Đúng
Sai

Lời giải

a) Đúng.

Diện tích của mảnh vườn là: \({8^2} = 64\;\,\left( {{{\rm{m}}^2}} \right).\) Vậy diện tích mảnh vườn bằng \(64\;\,{{\rm{m}}^2}.\)

b) Đúng.

Diện tích đất bác Bình trồng cỏ là: \(64 \cdot \left( {1 - \frac{1}{4}} \right) = 48\;\,\left( {{{\rm{m}}^2}} \right).\)

Vậy diện tích đất bác Bình trồng cỏ bằng \(48\;\,{{\rm{m}}^2}.\)

c) Sai.

Giá tiền \(1\;\,{{\rm{m}}^2}\) cỏ khi bác Bình mua là: \(60 \cdot \left( {100\%  - 10\% } \right) = 54\) (nghìn đồng).

Vậy giá tiền \(1\;\,{{\rm{m}}^2}\) cỏ khi bác Bình mua là 54 nghìn đồng.

d) Đúng.

Số tiền bác Bình cần trả để mua cỏ trồng trong khu vườn là:

\(48 \cdot 54 = 2\;\,592\) (nghìn đồng) \( = 2,592\) triệu đồng.

Vậy số tiền bác Bình cần trả để mua cỏ trồng trong mảnh vườn lớn hơn 2 triệu đồng.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

a) Chị Hà mua 4 chiếc áo sơ mi hết 850 nghìn đồng..

Đúng
Sai

b) Chị Hà mua 3 cái váy hết nhiều tiền hơn mua 4 cái áo sơ mi.

Đúng
Sai

c) Tổng số tiền chị Hà mua 4 cái áo sơ mi và 3 cái váy lớn hơn \(1,5\) triệu đồng.

Đúng
Sai
d) Số tiền chị Hà còn lại sau khi mua 3 cái váy và 4 chiếc áo sơ mi bằng \(21,5\% \) số tiền chị ấy mang đi
Đúng
Sai

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. \(5\% .\)                   
B. \(25\% .\)                 
C. \(150\% .\)               
D. \(50\% .\)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. \(\frac{2}{3}.\)      
B. \(\frac{3}{2}.\)         
C. \(\frac{4}{3}.\)         
D. \(\frac{3}{4}.\)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. Thương trong phép chia số \(a\) cho số \(b\;\,\left( {b \ne 0} \right)\) là tỉ số của \(a\) và \(b.\)  

B. Số dư trong phép chia số \(a\) cho số \(b\;\,\left( {b \ne 0} \right)\) là tỉ số của \(a\) và \(b.\)      

C. \(\frac{a}{b}\;\,\left( {b \ne 0} \right)\) là tỉ số của hai số \(a\) và \(b.\)

D. Tỉ số của hai số \(a\) và \(b\;\,\left( {b \ne 0} \right)\) có thể được kí hiệu là \(a:b.\)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP