Câu hỏi:

09/12/2025 43 Lưu

Questions 16-20. Read the text carefully then answer the following questions.

It is important that you develop effective strategies for managing your time to balance the conflicting demands of time for study, leisure, and work. Time-management skills are valuable not only in job-hunting, but also in many other aspects of life: from revising for examinations to working in a vacation job.

Sometimes it may seem that there isn't enough time to do everything that you need to. This can lead to a build-up of stress. When revising for examinations, or during your final year when you have to combine the pressures of intensive study with finding time to apply for jobs, good management of your time can be particularly important. Once we have identified ways in which we can improve the management of our time, we can begin to adjust our routines and patterns of behaviour to reduce any time-related stress in our lives.

Some of these skills include setting clear goals, breaking your goals down into several steps, and reviewing your progress towards your goals.

Other skills involved include prioritising - focusing on urgent and important tasks rather than those that are trivial or don't move you towards your goals; organising your work schedule; list making to remind you of what you need to do.

What is the main idea of the passage?

Time-management skills are essential for reducing stress and achieving your goals in life.

Time-management skills are useful for job-hunting and exam preparation.

Time-management skills are different for students and workers.

Time-management skills are easy to learn and apply.

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng: A

Giải thích: Toàn bài nhấn mạnh vai trò của kỹ năng quản lý thời gian trong việc cân bằng công việc – học tập – giải trí, giảm căng thẳng và đạt được mục tiêu.

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

The word “build-up" is closest in meaning to ____.

increase

explain

accumulation

management

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng: C

Giải thích: “build-up” có nghĩa là sự tích tụ hoặc gia tăng dần (ở đây là căng thẳng).

Câu 3:

Which of the following is NOT mentioned as a benefit of time-management skills in the passage?

Balancing the conflicting demands of time for study, leisure, and work.

Improving your performance in examinations and job applications.

Enhancing your creativity and problem-solving skills.

Reducing any time-related stress in your lives.

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng: C

Giải thích: Bài viết đề cập đến việc cân bằng thời gian, giảm căng thẳng, chuẩn bị cho thi cử và xin việc, nhưng không hề nói đến việc phát triển khả năng sáng tạo hoặc giải quyết vấn đề.

Câu 4:

Which of the following is an example of setting clear goals?

I want to get a good grade in this course.

I want to finish reading this chapter by tomorrow.

I want to learn something new every day.

I want to be successful in life.

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng: B

Giải thích: “Setting clear goals” nghĩa là đặt mục tiêu cụ thể, có thể đo lường và có thời hạn rõ ràng. Trong các lựa chọn, chỉ có B (hoàn thành chương học vào ngày mai) đáp ứng điều này.

Câu 5:

Which of the following is an example of organising your work schedule?

Making a to-do list for the day.

Allocating a specific amount of time for each task.

Checking your progress and adjusting your plan as needed.

All of the above.

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng: D

Giải thích: Tất cả các lựa chọn trên đều là các bước quan trọng trong việc tổ chức lịch làm việc, bao gồm lập danh sách, phân bổ thời gian và theo dõi tiến độ.

Dịch bài đọc:

Điều quan trọng là bạn phải xây dựng các chiến lược quản lý thời gian hiệu quả để cân bằng những nhu cầu xung đột về thời gian cho học tập, giải trí và công việc. Kỹ năng quản lý thời gian không chỉ có giá trị trong việc tìm kiếm việc làm mà còn trong nhiều khía cạnh khác của cuộc sống: từ việc ôn tập cho kỳ thi đến làm việc trong kỳ nghỉ.

Đôi khi bạn cảm thấy không có đủ thời gian để làm mọi việc cần làm. Điều này có thể dẫn đến căng thẳng tích tụ. Khi ôn tập cho kỳ thi, hoặc trong năm cuối khi bạn phải kết hợp áp lực học tập chuyên sâu với việc tìm kiếm thời gian để nộp đơn xin việc, việc quản lý thời gian tốt có thể đặc biệt quan trọng. Khi chúng ta đã xác định được những cách để cải thiện việc quản lý thời gian, chúng ta có thể bắt đầu điều chỉnh thói quen và hành vi của mình để giảm bớt căng thẳng liên quan đến thời gian trong cuộc sống.

Một số kỹ năng này bao gồm đặt mục tiêu rõ ràng, chia nhỏ mục tiêu thành nhiều bước và xem xét tiến độ thực hiện mục tiêu.

Các kỹ năng khác bao gồm ưu tiên - tập trung vào các nhiệm vụ cấp bách và quan trọng thay vì những nhiệm vụ tầm thường hoặc không giúp bạn đạt được mục tiêu; sắp xếp lịch trình làm việc; lập danh sách để nhắc nhở bạn những việc cần làm.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

He had to admit that it was sound advice.

He failed to see how it could help him.

He had no understanding of what it meant.

He had tried it before so he knew it would fail.

Lời giải

Đáp án đúng: B

Giải thích:

Dựa vào câu: Why should I suddenly have to learn how to manage my time? Surely time had got on perfectly well for several millennia without requiring management. (Tại sao tôi lại đột nhiên phải học cách quản lý thời gian? Chắc chắn thời gian đã trôi qua rất tốt đẹp trong nhiều thiên niên kỷ mà không cần phải quản lý.)

Câu 2

like admiring their bodies.

are worried about the changes happening to their bodies.

are thinking how they can improve their appearance.

have nothing better to do.

Lời giải

Đáp án đúng: B

Giải thích:

Dựa vào câu: Teenagers are extremely concerned about their appearance. They notice every single thing about themselves - their body changing shape, hair appearing in unlikely places, annoying spots breaking out. (Thanh thiếu niên cực kỳ quan tâm đến ngoại hình của mình. Họ nhận thấy mọi thứ về bản thân - hình dạng cơ thể thay đổi, lông mọc ở những nơi không ngờ tới, mụn nhọt nổi lên.)

Câu 3

He's a time manager.

He's a lecturer.

He's an arts student.

He's a university tutor.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

Producing a play

Getting a part time job

Writing an essay

Head of four committees

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

spend more time with his friends

end his obsession with leisure pursuit

integrate more into university life

apply himself to the real task in hand

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

an assignment

a machine

a rest

a passion

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP