Câu hỏi:

13/12/2025 27 Lưu

There is ONE mistake in each sentence. Underline and correct it.
Unless wildlife reserves are established, they can serve as a shelter for endangered species.

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: Unless → If

Cấu trúc: Unless = If… not

Dịch nghĩa: Nếu các khu bảo tồn động vật hoang dã được thành lập, chúng có thể làm nơi trú ẩn cho các loài có nguy cơ tuyệt chủng.

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

Some rare species won’t become extinct provided that conservationists focus on preservation their natural habitats.

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: preservation → preserving

Cấu trúc: focus on + verb-ing

Dịch nghĩa: Một số loài quý hiếm sẽ không bị tuyệt chủng miễn là các nhà bảo tồn tập trung vào việc bảo vệ môi trường sống tự nhiên của chúng.

Câu 3:

The city council got an artificial intelligence system implement to manage traffic flow more efficiently.

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: implement → implemented

Cấu trúc: Câu cầu khiến thể bị động: S + get + something + past participle….

Dịch nghĩa: Hội đồng thành phố đã cho triển khai một hệ thống trí tuệ nhân tạo để quản lý lưu lượng giao thông hiệu quả hơn.

Câu 4:

The radio interview was such engaging that it attracted a large audience to tune in.

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: such → so

Cấu trúc: Mệnh đề trạng ngữ chỉ kết quả: S + to be + so + adj + that + clause.

Dịch nghĩa: Buổi phỏng vấn trên radio hấp dẫn đến mức thu hút một lượng lớn khán giả theo dõi.

Câu 5:

The journalists wrote the investigative article like it were a detective story.

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: like → as if

Cấu trúc: Mệnh đề trạng ngữ chỉ cách thức: Điều không có thật ở hiện tại: as if + S + were…

Dịch nghĩa: Các nhà báo đã viết bài điều tra như thể đó là một câu chuyện trinh thám.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: as if

Cấu trúc: Mệnh đề trạng ngữ chỉ cách thức: Điều không có thật ở hiện tại: as if + S + were…

Dịch nghĩa: Người dẫn podcast bàn luận về khám phá khoa học như thể đó là một chuyến du hành vào không gian.

Lời giải

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: uploaded

Cấu trúc: Câu cầu khiến thể bị động: S + have + something + past participle….

Dịch nghĩa: Chúng tôi sẽ để CV của mình được tải lên cơ sở dữ liệu của công ty để xem xét.

Câu 3

A. We have home robots helping us with the housework.
B. We have home robots to help we with the housework.
C. We have home robots help us do the housework.
D. We have home robots to assist us do the housework.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. The radio broadcast was such entertaining that it kept listeners engaged for hours.
B. The radio broadcast was such an entertaining program that it kept listeners engaged for hours.
C. The radio broadcast was so entertaining as it kept listeners engaged for hours.
D. Such the radio broadcast was entertaining that it kept listeners engaged for hours.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP